UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2012/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 11 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm Pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ ban hành định mức thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương các công ty nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung (lương tối thiểu 1.050.000đ/tháng);
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC, ngày 27/02/2007 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường – Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Thông tư số 30/2009/TT-BTNMT ngày 31/12/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành quy định về Quy trình và Định mức kinh tế – Kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu Tài nguyên và Môi trường.
Căn cứ Thông tư số 08/2011/TT-BTNMT ngày 28/3/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 30/2009/TT-BTNMT ngày 31/12/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành quy định về Quy trình và Định mức kinh tế – Kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu Tài nguyên và Môi trường.
Căn cứ Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ.
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Theo đề nghị của giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 422/TTr-STNMT ngày 07/11/2012 Về việc Ban hành Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Đơn giá được ban hành để làm căn cứ lập kế hoạch, thanh quyết toán kinh phí trong công tác đo đạc, lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH Phạm Duy Cường |
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỪ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CƠ SỞ THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||||||||||
(Kèm theo Quyết định số 45/2012/QĐ – UBND ngày 11 tháng 12 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái) |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
S |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Loại KK |
CHI PHÍ |
CHI PHÍ |
CHI PHÍ |
Chi phí khấu hao |
Cộng CP trực tiếp |
Chi phi |
Phụ cấp |
Đơn giá (đồng) |
|
T |
LAO ĐỘNG |
LAO ĐỘNG |
DỤNG CỤ |
Thiết bị |
Năng lượng |
chung |
khu vực |
|||||
T |
KỸ THUẬT |
PHỔ THÔNG |
VẬT LIỆU |
25%-20% |
0,1 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13=(10+11+12) |
I |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 (900ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp (Hệ số thời tiết 1,25) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đo chi tiết BĐ |
Ha |
1 |
50.470 |
875 |
949 |
1.654 |
|
53.948 |
13.487 |
1.212 |
68.647 |
|
|
|
2 |
61.019 |
1.400 |
1.064 |
2.014 |
|
65.497 |
16.374 |
1.514 |
83.386 |
|
|
|
3 |
77.774 |
2.100 |
1.217 |
2.586 |
|
83.677 |
20.919 |
1.918 |
106.515 |
|
|
|
4 |
92.046 |
2.975 |
1.370 |
3.074 |
|
99.465 |
24.866 |
2.272 |
126.603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xác nhận diện tích |
Ha |
1 |
11.224 |
350 |
240 |
|
|
11.814 |
2.953 |
252 |
15.019 |
|
(Giao đất) |
|
2 |
16.348 |
506 |
274 |
|
|
17.128 |
4.282 |
353 |
21.763 |
|
|
|
3 |
20.740 |
700 |
320 |
|
|
21.760 |
5.440 |
454 |
27.654 |
|
|
|
4 |
23.180 |
856 |
366 |
|
|
24.401 |
6.100 |
555 |
31.057 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Lập bản vẽ bằng số |
Ha |
1 |
9.342 |
|
8.047 |
92 |
73 |
17.554 |
3.511 |
283 |
21.348 |
|
|
|
2 |
12.495 |
|
8.067 |
118 |
95 |
20.776 |
4.155 |
363 |
25.295 |
|
|
|
3 |
10.805 |
|
8.054 |
102 |
82 |
19.043 |
3.809 |
323 |
23.175 |
|
|
|
4 |
13.959 |
|
8.074 |
128 |
103 |
22.264 |
4.453 |
404 |
27.121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập hồ sơ KTTĐ |
Ha |
1 |
3.153 |
|
1.745 |
92 |
48 |
5.038 |
1.008 |
81 |
6.127 |
|
|
|
2 |
4.204 |
|
1.757 |
123 |
63 |
6.147 |
1.229 |
121 |
7.498 |
|
|
|
3 |
3.153 |
|
1.745 |
94 |
62 |
5.054 |
1.011 |
81 |
6.146 |
|
|
|
4 |
4.204 |
|
1.757 |
125 |
82 |
6.168 |
1.234 |
121 |
7.523 |
3 |
Biên tập bản đồ địa chính |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
theo đơn vị hành chính xã |
|
1 |
1.496 |
|
150 |
13 |
3 |
1.662 |
332 |
40 |
2.035 |
|
|
|
2 |
1.629 |
|
150 |
13 |
3 |
1.795 |
359 |
40 |
2.194 |
|
|
|
3 |
1.759 |
|
150 |
13 |
3 |
1.925 |
385 |
40 |
2.350 |
|
|
|
4 |
2.418 |
|
150 |
13 |
3 |
2.583 |
517 |
81 |
3.181 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000 (3600ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại nghiệp (Hệ số thời tiết 1,25) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đo chi tiết BĐ |
Ha |
1 |
18.622 |
201 |
273 |
318 |
|
19.414 |
4.854 |
404 |
24.672 |
|
|
|
2 |
22.031 |
368 |
297 |
382 |
|
23.077 |
5.769 |
505 |
29.352 |
|
|
|
3 |
27.144 |
508 |
330 |
477 |
|
28.459 |
7.115 |
606 |
36.179 |
|
|
|
4 |
31.405 |
656 |
355 |
557 |
|
32.973 |
8.243 |
707 |
41.923 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xác nhận diện tích |
Ha |
1 |
47.029 |
|
65 |
|
|
47.094 |
11.774 |
1.060 |
59.928 |
|
(Giao đất) |
|
2 |
58.392 |
|
73 |
|
|
58.465 |
14.616 |
1.313 |
74.393 |
|
|
|
3 |
69.755 |
|
82 |
|
|
69.837 |
17.459 |
1.565 |
88.861 |
|
|
|
4 |
81.118 |
|
90 |
|
|
81.207 |
20.302 |
1.817 |
103.326 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Lập bản vẽ bằng số |
Ha |
1 |
3.450 |
|
2.698 |
30 |
24 |
6.202 |
1.240 |
81 |
7.523 |
|
|
|
2 |
4.238 |
|
2.704 |
37 |
30 |
7.008 |
1.402 |
121 |
8.531 |
|
|
|
3 |
5.148 |
|
2.710 |
45 |
37 |
7.940 |
1.588 |
121 |
9.649 |
|
|
|
4 |
6.136 |
|
2.717 |
56 |
46 |
8.955 |
1.791 |
162 |
10.907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lập hồ sơ KTTĐ |
Ha |
1 |
920 |
|
585 |
27 |
14 |
1.545 |
309 |
40 |
1.894 |
|
|
|
2 |
1.051 |
|
586 |
31 |
16 |
1.684 |
337 |
40 |
2.061 |
|
|
|
3 |
1.182 |
|
587 |
35 |
18 |
1.822 |
364 |
40 |
2.227 |
|
|
|
4 |
1.314 |
|
588 |
38 |
20 |
1.961 |
392 |
40 |
2.393 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Biên tập bản đồ địa chính |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
theo đơn vị hành chính xã |
|
1 |
531 |
|
39 |
4 |
1 |
574 |
115 |
16 |
705 |
|
|
|
2 |
564 |
|
39 |
4 |
1 |
608 |
122 |
16 |
745 |
|
|
|
3 |
630 |
|
39 |
4 |
1 |
673 |
135 |
20 |
828 |
|
|
|
4 |
695 |
|
39 |
4 |
1 |
739 |
148 |
20 |
907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: – Trong đơn giá sản phẩm đã tính phụ cấp 10%, các đơn vị thực hiện công vụ trên địa bàn có tỷ lệ phụ cấp khu vực khác 10% căn cứ vào mức |
|||||||||||
|
phụ cấp trên tính bổ sung phụ cấp khu vực theo tỷ lệ quy định để cộng vào đơn giá. |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
– Đơn giá sản phẩm này chưa tính thuế VAT. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|