BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Số: 1685 /QĐ-BNN-CB |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 19 tháng 7 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc,
thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách
theo Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 và Quyết định
số 65/2011/QĐ-TTg ngày 02/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 và Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản.
Căn cứ Thông tư số 62/2010/TT-BNNPTNT ngày 28/10/2010; Thông tư số 28/2012/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Ban hành danh mục các loại máy móc, thiết bị được hưởng chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thuỷ sản và nghề muối,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đợt III năm 2012, danh sách các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 và Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Danh sách này làm căn cứ để Ngân hàng thương mại Nhà nước; Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện theo qui định tại Điều 1, Điều 2 của Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 và khoản 1, khoản 2, Điều 1 của Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản.
Điều 3. Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thuỷ sản và nghề muối phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các Sở ban, ngành các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm đôn đốc, tổng hợp danh sách các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản đăng ký với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tiếp tục bổ sung công bố theo yêu cầu thực tế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị thuộc danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:– Như Điều 4; – Bộ trưởng (để b/cáo); – Văn phòng Chính phủ; – Các Bộ: Công Thương, Tài chính, Ngân hàng Nhà nước VN; – Ngân hàng Thương mại Nhà nước; – Ngân hàng NN & PTNT VN; – Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố TW; – Lưu: VT, CB. |
KT.BỘ TRƯỞNGTHỨ TRƯỞNG
(Đã Ký)
Diệp Kỉnh Tần |
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được
hưởng chính sách theo quyết định 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010
và quyết định số 65/2011/QĐ-TTg ngày 02/12/2011
của Thủ tướng Chính phủ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1685 /QĐ-BNN-CB ngày 19 tháng 7 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Tên tổ chức, cá nhân/ địa chỉ |
Tên máy móc, thiết bị |
Ký hiệu, quy cách, đặc tính kỹ thuật
|
Giá trị sản xuất trong nước (%) |
1 |
Công ty TNHH Năm Dũng Địa chỉ: 35 Hồ Học Lãm, F16, Q8, TP. Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 84.8. 37510725 Số Fax: 84.8. 37510724 Email: namdung-co@namdung.vn Website: http://www.namdung.vn
|
Thiết bị làm lạnh, cấp đông (IQF), dạng belt lưới |
IQF: 250L, 300L, 360L, 500L, 600L, 650L, 750l, 900L, 1200L. Năng suất 250 -1200 kg/hr; Công suất lạnh 60-212 KW (-45oC) |
95-97 |
Thiết bị làm lạnh, cấp đông (IQF), dạng belt lưới. Bao gồm máy cấp đông + thiết bị lạnh |
HT-IQF: 250L, 300L, 360L, 500L, 600L, 650L, 750L, 900L, 1200L; Năng suất 250- 1200 kg/hr; Công suất lạnh 60-280 KW (Tc/Te = +35/-45oC) |
71-76 |
||
Thiết bị làm lạnh, cấp đông (IQF), dạng belt phẳng. |
IQF: 250P, 500P, 600P, 650P, 750P; Năng suất 250 – 750 kg/hr; Công suất dàn lạnh 60 – 180 KW (-45oC) |
95 -96 |
||
Thiết bị làm lạnh, cấp đông (IQF), dạng belt phẳng. Bao gồm máy cấp đông + thiết bị lạnh |
HT-IQF: 250P, 500P, 600P, 650P, 750P, Năng suất 250- 750 kg/hr; Công suất lạnh 60 – 180 KW (Tc/Te = +35/-45oC) |
72 – 75 |
||
Thiết bị làm lạnh, tái đông (RF), dạng belt lưới. |
RF: 600L, 650L, 700L, 800L, 900L, 1400L, 1800L; Năng suất 600 – 1800 kg/hr, Công suất dàn lạnh 36- 120 KW (-45oC) |
95 – 97 |
||
Thiết bị làm lạnh, tái đông (RF), dạng belt lưới. Bao gồm máy tái đông + thiết bị lạnh
|
HT-RF: 600L, 650L, 700L, 800L, 900L, 1400L, 1800L. Năng suất 600 – 1800 kg/hr, công suất lạnh 35- 120 KW (Tc/Te = +35/-45oC) |
72 – 77 |
||
|
|
Thiết bị phụ trợ cho thiết bị làm lạnh cấp đông (IQF), tái đông (RF). Bao gồm máy nạp liệu và máy mạ băng |
NL-1260: 1700, 2185, 2185N; 3000; Năng suất 250-600 kg/hr, bề rộng belt 1260mm |
91-93 |
NL-1500: 2190, 2190N; 2700 Năng suất 500 – 750 kg/hr; bề rộng belt 1500mm. |
93 |
|||
NL-1800: 2200, 2200N; 2700 Năng suất 900 – 1200 kg/hr, bề rộng belt 1800mm. |
91 |
|||
HC-1200; Năng suất 500 kg/hr, bề rộng belt 1200mm. |
90 |
|||
MMBP-1260, MMBP-1500; MMBP-1800; Năng suất 500 -900 kg/hr, bề rộng belt 1260- 1500 – 1800 mm. |
89 |
|||
MBN-1I; MBN-3I, MBN-2L Năng suất 500- 750 kg/hr, bề rộng belt 1225 – 1500 mm |
91 |
|||
Máy đá vẩy |
MĐV: 10T, 15T, 20T, 30T; Năng suất 10 – 30 tấn/ngày, Đường kính trống: 800 – 1400 |
95 – 97 |
||
Máy đá vẩy bao gồm cối đá vẩy + kho chứa đá + thiết bị lạnh |
HT-MĐV: 10T, 15T, 20T, 30T Năng suất 10 – 30 tấn/ngày; Công suất lạnh 70 – 188 KW (Tc/Te = +35/-30oC); |
67 – 70 |
||
Thiết bị hấp, luộc
|
MHT: 250, 500, 1000; Năng suất 250-1000 kg/hr, belt xích; |
71- 72 |
||
HT-MH-250; Năng suất 250 kg/hr, belt lưới, bề rộng belt ≤ 1400mm |
78 |
|||
MH: 250; 500; 1000; Năng suất 500 – 1000 kg/hr, belt lưới, bề rộng belt ≤ 1400mm |
79- 80 |
|||
TH-250-1N; TH-500-2N, TH-1000-2N; Năng suất 250 – 1000 kg/hr, loại 1 ngăn, loại 2 ngăn |
72 |
|||
MLT-250, 500, 1000; Năng suất 250 – 1000 kg/hr, belt lưới, bề rộng belt ≤ 1400mm |
78-80 |
|||
LR- Năng suất 500 kg/hr. |
74 |
|||
|
|
Thiết bị hấp và làm mát
|
MHT-N: 250, 500, 1000; Năng suất 250 – 1000 kg/hr, belt xích |
74 – 76 |
MHN: 250, 500, 1000; Năng suất 250 – 1000 kg/hr, belt lưới, bề rộng belt ≤ 1400mm |
71- 81 |
|||
Dây chuyền chế biến cá (từ cá nguyên liệu à cá thành phẩm trước cấp đông) |
Năng suất 50 ÷ 600 tấn/ngày; bao gồm: hệ thống chuyển cá từ sông vô, máng vào liệu, máng chuyển cá, bàn cắt hầu, máy ngâm cá, băng tải phân phối, máy cấp liệu fillet, băng tải fillet, băng tải gom, bàn fillet, băng tải chuyển cá fillet, băng tải chuyển cá đến bàn lạng da, máy rửa cá sau fillet, băng tải sửa cá, bàn sửa cá, băng tải gom da, gom vụn, băng tải chuyển cá đến máy rửa, máy rửa cá sau định hình, băng tải phân phối cá vào máy trộn, máy trộn gia vị, máy pha gia vị, trục vít chuyển, bồn chứa, máy cưa cá, máy rửa dụng cụ, máy ép block, máy giặt, máy ly tâm, các loại bàn, các loại xe, các loại thùng, các loại khay mâm, các loại máng rửa tay, … |
93 |
||
Dây chuyền chế biến tôm (từ tôm nguyên liệu à tôm thành phẩm trước cấp đông) |
Năng suất 20 ÷ 300 tấn/ngày; Bao gồm: máy rửa nguyên liệu, máy cấp liệu, băng tải sơ chế, băng tải lột vỏ PTO, băng tải Nobashi, băng tải sushi, băng tải tôm bột, băng tải gom, băng tải chuyển, trục vít chuyển, máy rung, máy trộn, máy cắt tôm, máy loại tạp chất, máy phân cở, máy đánh bột, máy rã đông, máy mạ băng, phòng thổi sạch, các loại bàn, các loại xe, các loại thùng, các loại khay mâm, các loại máng rửa tay, … … |
95 |
||
|
|
Hệ thống dây chuyền chiên (rau, củ, quả, tôm, cá) |
CHIEN-300 Năng suất: 300 kg/giờ |
88 |
MC-20- Năng suất: 100 ÷ 500 kg/giờ |
88 |
|||
Dây chuyền chế biến bột cá (surimi) |
Năng suất: 500 ÷ 1000 kg/giờ; Bao gồm: máy rửa nguyên liệu cá, băng tải chuyển, máy tách xương, máy rửa bột cá, bồn lắng mở, sàn thao tác, máy bơm thịt cá, máy tách nước, máng các loại, máy ly tâm, máy trộn, máy ép thành bánh, … |
89 |
||
Kho tạm trữ lúa và các thiết bị phụ trợ chế biến lúa, gạo;
|
Năng suất ≤ 1000 tấn; Bao gồm: Trục vít hút lúa, băng tải chuyển lúa, gàu tải lúa, máng sàng lúa, thùng chứa lúa, băng tải phân phối lúa, băng tải chuyển trấu, gàu tải trấu, thùng chứa trấu, thùng chứa tro, trục vít chuyển tro, sàn thao tác, cầu thang, … |
87 |
||
2 |
Công ty TNHH Cơ khí Đức Thành Địa chỉ: Số 235, Tỉnh lộ 848, Phường An Hòa, thị xã Sa Đéc, Đồng Tháp Số điện thoại : 0673 601009, Di động: 0913967088 Fax: 0673 761488 Email : dinhtonthuc@yahoo.com.vn
|
Thùng chứa nguyên liệu, thành phẩm (lúa, gạo) |
THC 100 – CKĐT; THC200- CKĐT; THC500 – CKĐT; THC1000- CKĐT; Dung lượng chứa 100 – 3000 m³/thùng ; |
100 |
Băng tải bao (loại nằm ngang, di động) |
BTN 600-CKĐT; BTN 500-CKĐT; BTN 400- CKĐT; Năng suất : 1200 bao/giờ; Bề rộng: 300 – 600 mm; Chiều dài băng: 3 – 50 m; Công suất mô tơ: 0,75 – 11 kw. |
75 – 77 |
||
Băng tải xá (băng tải tải liệu rời, dạng lồng máng, nằm ngang). |
BTM 400-CKĐT; BTM 500-CKĐT; BTM 600-CKĐT; BTM 700-CKĐT; BTM 800-CKĐT; Năng suất : 10 – 100 tấn/giờ; Bề rộng: 400 – 800 mm. Chiều dài băng : 3 – 50 m. Công suất mô tơ: 0,75 – 15 kw. |
75-78 |
||
Băng tải xá (tải liệu rời, dạng băng nghiêng, loại cố định)
|
BTN 600-CKĐT ; BTN 500-CKĐT; Năng suất : 1200 bao/giờ; Bề rộng : 500 – 600 mm; Chiều dài băng : 6 – 12 m Công suất : 1,1 – 4 kw. |
77-79 |
||
Băng tải bao dạng nghiêng, loại chất cây, di động. |
BTC 600-CKĐT ; BTC 500-CKĐT; Năng suất : 1200 bao/giờ Bề rộng : 500 – 600 mm. Chiều dài băng : 6 – 12 m Công suất : 1,1 – 4 kw. |
84-85 |
||
Băng tải nhập – xuất hàng (băng tải nhập – xuất hàng) |
BTK 6+4-CKĐT ; BTK 8+4-CKĐT; Năng suất: 1200 bao/giờ. Bề rộng : 500- 600 mm; Chiều dài: 6 m+4 m ; 8m+ 4m; Công suất : 5,5 – 7,5 kw. |
86-87 |
||
Gàu tải (Bồ đài) lúa, gạo |
GT 150-CKĐT; GT 200-CKĐT; GT 250-CKĐT; GT 300-CKĐT; GT 350-CKĐT; GT 400-CKĐT; GT 550-CKĐT; Năng suất: 3 – 100 tấn/giờ; Bề rộng thân: 150 – 600 mm; Chiều cao: 4 – 15 m; Công suất: 0,75 – 11 kw. |
86-90 |
||
Vít tải dạng ống (tải liệu rời: gạo, lúa, trấu …) |
VT 200-CKĐT; VT 250-CKĐT; VT 300-CKĐT; VT 350-CKĐT; VT 400-CKĐT; Năng suất : 2 – 40 tấn/giờ; Bề rộng thân : 150 – 400 mm; Chiều dài : 2 – 30 m; Công suất mô tơ: 0,75 – 11 kw. |
65-79 |
||
Vít tải dạng máng (tải liệu rời : gạo, lúa, trấu …) |
VTM 250-CKĐT; VTM 300-CKĐT; VTM 350-CKĐT; VTM 400-CKĐT; Năng suất : 2 – 40 tấn/giờ; Bề rộng thân : 150 – 400 mm; Chiều dài : 2 – 30 m; Công suất : 0,75 – 15 kw. |
65 – 82 |
||
Sàng sơ bộ (Sàng sơ bộ: gạo, lúa,…) |
SSG 5-CKĐT; SSG 10-CKĐT; Năng suất : 5 – 10 tấn/giờ; Công suất : 0,75 – 2,2 kw. |
84-86 |
||
|
|
Sàng đấu trộn gạo |
SĐT 30-40 CKĐT; SĐT 60-80 CKĐT; Năng suất: 20 – 100 tấn/giờ; Công suất: 1,5 – 4,0 kw. |
85-90 |
Sàng tách tạp chất lúa |
STC 5-CKĐT; STC 10-CKĐT; Năng suất : 5 – 10 tấn/giờ; Công suất : 1,75 – 5,5 kw. |
93-94 |
||
Sàng đảo gạo |
SĐG 6-8CKĐT; SĐG 10-12CKĐT; Năng suất : 6 – 12 tấn/giờ; Công suất : 1,1 – 2,2 kw. |
91-93 |
||
Trống phân loại (đơn – đôi) |
TPL 6-CKĐT; TPL 12-CKĐT; Năng suất : 6 – 12 tấn/giờ; Công suất : GM 1/30 x 0,75 kw x 2 – GM 1/30 x 1,5 kw x 2. |
91-92 |
||
Tháp sấy tròn gạo |
TST 6-8 CKĐT; TST 10-12 CKĐT; Năng suất: 6-12 tấn/giờ; Công suất : GM 1/30 x 0,75 kwx2-GM 1/30×1,5 kw x 2. |
88-90 |
||
Tháp sấy chóp: lúa, gạo |
TSC 10-12 CKĐT; Năng suất: 10 – 12 tấn/mẻ; Công suất : 15kw |
95-96 |
||
Cụm quạt thu bụi |
QLB 2-CKĐT; QLB 3-CKĐT; QLB 5-CKĐT; QLB 7,5-CKĐT; QLB10-CKĐT; Công suất: 1,5 – 7,5 kw; Túi lắng : Ø 200 – Ø 400 |
76-84 |
||
Hệ cyclon thu bụi tự động. |
HLB 5.5-CKĐT; HLB 7.5-CKĐT; HLB 11-CKĐT; HLB 15-CKĐT ; Công suất quạt : 5,5 – 7,5 kw; Túi lắng : Ø 130 – Ø 180; Van xã kín : 0,75 – 1,5 kw Cyclon : Ø 1000 – Ø 2500 |
90-92 |
||
Cân định lượng đóng bao: lúa, gạo, trấu viên . . |
CĐB 15-CKĐT; CĐB 25-CKĐT; CĐB 40-CKĐT; Năng suất : 300 – 800 bao/giờ; Công suất : 1,5 – 3 kw. |
70-76 |
||
Cân phễu nhập liệu (cân lúa, gạo) |
CPL 40-CKĐT; CPL 60-CKĐT; CPL 80-CKĐT; Năng suất : 40 – 80 tấn/giờ; Công suất: 1,5- 3 kw. |
73-75 |
||
|
|
Cân phễu định mức hệ thống, dây chuyền chế biến gạo (hoặc sấy lúa) |
CHT 10-CKĐT; CHT 20-CKĐT; Năng suất : 10 – 20 tấn/giờ. Công suất : 1,5 – 2,2 kw. |
70 |
Dây chuyền sấy lúa tầng sôi kết hợp với sấy tháp |
DCSL 5-CKĐT; DCSL 20-CKĐT; Năng suất: 5 – 20 tấn/giờ; Công suất: 242- 380 kw. |
90-93 |
||
Sấy tầng Sôi |
STS 5-20-CKĐT Năng suất: từ 5 – 20 tấn/giờ |
71 |
||
Sấy tháp liên tục tháp sấy tuần hòan |
STH 20-30-CKĐT; SLT 5-10- CKĐT; Năng suất: 20 – 30 tấn/mẻ; |
90 |
||
Tháp ủ và làm nguội |
TU-LN 8-10 CKĐT ; Năng suất 8-10 tấn/giờ |
96 |
||
Lò đốt trấu rời (tháp sấy lúa, gạo, nông sản) |
LĐT- CKĐT; Năng suất đốt trầu: 150 -400 kg/giờ |
96
|
||
Hầm bồ đài (chứa bồ đài, nạp liệu trung gian cho lúa, gạo) |
Kích thước: 1200x1200x500 đến 1500x1500x1200 mm |
100
|
||
3 |
Công ty TNHH Cơ Điện Lạnh Tân Long; Địa chỉ: 69 Bàu Cát 3, P.14, Q.Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh Điện thoại: (08) 3849 4943/6293 7108; Fax: (08) 3849 1337 Email: info@tanlongvn.com; website: www.tanlongvn.com Xưởng sản xuất:2A18 Tỉnh lộ 10, xã Phạm Văn Hai, H. Bình Chánh, TP.HCM
|
Thiết làm lạnh, băng chuyền cấp đông IQF |
TL-IQF; Năng suất : 250÷1000 kg/h; Bề rộng belt: 1000-1500 mm; Hao hụt trọng lượng: ≤1%. |
80 – 85 |
Thiết làm lạnh, băng chuyền tái đông (RFF) |
TL-REF; Năng suất : 300÷1200 kg/h; Bề rộng belt: 1000-1500 mm; Hao hụt trọng lượng: ≤1%. |
80 – 85 |
||
Máy cấp đông gió (ABF) |
TL-ABF; Năng suất : 100÷500 kg/h; Hao hụt trọng lượng: ≤2%.
|
75 – 80 |
||
Máy cấp đông tiếp xúc (CF) |
TL-CF; Năng suất : 500÷2000 kg/mẻ; Hao hụt trọng lượng: ≤1%. |
85- 90 |
||
Máy cấp đông bán tiếp xúc (SCF) |
TL-SCF; Năng suất : 500÷2000 kg/mẻ; Hao hụt trọng lượng: ≤1%. |
85- 90 |
||
Kho lạnh bảo quản thủy sản và nông sản (CS) |
TL-CS; Sức chứa: 25÷10.000 tấn Thể tích : 100÷39.600 m3 Chiều cao: từ 3 – 12m; Nhiệt độ bảo quản: -25oC đến +10oC. |
75- 90 |
||
Máy đá vảy (IF) |
TL-IF; Năng suất : 5÷40 tấn/ngày. |
75- 80 |
||
Máy đá cây (IM) |
TL-IM; Năng suất : 20÷200 tấn/ngày. |
80- 85 |
||
Máy đá viên (IT) |
TL-IT; Năng suất : 5÷40 tấn/ngày. |
80- 85 |
||
Máy làm lạnh nước chế biến trung tâm (PW) |
TL-PW; Năng suất : 5÷30 m3/h Nhiệt độ nước chế biến: +5oC ÷ +10oC. |
70- 75 |
||
Dàn ngưng inox (EC) |
TL-EC; Năng suất: đến 3 triệu kcal/h; Vật liệu inox; SUS304/Thép mạ kẽm. |
90- 95 |
||
Máy điều hòa không khí trung tâm cho xưởng chế biến (AC) |
TL-AC; Năng suất : đến 1 triệu kcal/h. |
75- 80 |
||
Thiết bị lạnh trọn bộ (RS) |
TL-RS; Năng suất: đến 10 triệu kcal/h. |
65- 70 |
||
4 |
Cơ sở Mười Thuận; Địa chỉ: Ấp Đăng Phong, xã Thanh Bình, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang; Điện thoại: 0733.898068; 0919181799;
|
Quạt hướng trục 2 tầng cánh |
Đường kính 1000-1400 mm Lưu lượng 12-16 m3/s Công suất: 20-40 Hp |
90 |
Quạt hướng trục 1 tầng cánh |
Đường kính 1000-1800 mm Lưu lượng 16- 30 m3/s Công suất: 20-60 Hp |
90 |
||
Máy sấy tĩnh vỉ ngang đảo chiều gió (sấy lúa, bắp, cà phê, đậu…) |
Năng suất: 15-40 tấn/mẻ; Diện tích bể chứa: 35-100 m2; Lò đốt trấu: 35- 80 kg/h; Công suất động cơ: 20 – 40 Hp; Quạt 2 tầng cánh 1000-1400 mm |
90 |
||
Máy sấy tĩnh vỉ ngang không đảo chiều gió (sấy lúa, bắp, cà phê, đậu…) |
Năng suất: 15- 70 tấn/mẻ; Diện tích bể chứa: 50- 250 m2; Lò đốt trấu: 35- 80 kg/h; Công suất động cơ: 20 – 60 Hp; Quạt hướng trục 1 tầng cánh 1000-1800 mm. |
90 |
||
Máy sấy tháp dạng mẻ |
Năng suất: 5 tấn/h; Quạt hướng trục 2 tầng cánh 1400 mm; Hệ thống nạp và xả lúa bằng băng tải, gàu tải; Lò đốt trấu cấp và lấy tro tự động |
90 |
||
Băng tải lòng máng |
Bề rộng: 500; 600; 800 mm; Năng suất: 15-40 tấn/mẻ; Dài: 2-100 m. |
80 |
||
Vít tải lòng máng |
Đường kính: 300- 350 mm; Năng suất: 15-40 tấn/mẻ; Dài: 2-12 m. |
80 |
||
Vít tải lống (khoan lúa) |
Đường kính: 250 – 400 mm; Năng suất: 15-40 tấn/mẻ; Dài: 3- 5 m. |
80 |
||
Hệ thống vận chuyển vật liệu sấy ra vào bể sấy |
Năng suất: 20-40 tấn/mẻ;
|
80
|
||
5 |
Xưởng Cơ khí Tân Thành; Địa chỉ: Ấp Mỹ lợi, xã Mỹ Hạnh Trung, huyện Cai lậy, tỉnh Tiền Giang; ĐT: 0907903156 |
Quạt hướng trục 2 tầng cánh |
Đường kính 1000-1400 mm; Lưu lượng 12-16 m3/s; Công suất: 20-40 Hp; |
90 |
Quạt hướng trục 1 tầng cánh |
Đường kính 1000-1800 mm; Lưu lượng 16- 30 m3/s; Công suất: 20-60 Hp. |
90 |
||
Băng tải lòng máng |
Bề rộng: 500; 600; 800 mm; Năng suất: 15-40 tấn/mẻ; Dài: 2-100 m. |
80 |
||
Vít tải lòng máng |
Đường kính: 300- 350 mm; Năng suất: 15-40 tấn/mẻ; Dài: 2-12 m. |
80 |
||
Vít tải lống (khoan lúa) |
Đường kính: 250 – 400 mm; Năng suất: 15-40 tấn/mẻ; Dài: 3- 5 m. |
80 |
||
Hệ thống vận chuyển vật liệu sấy ra vào bể sấy |
Năng suất: 20-40 tấn/mẻ;
|
80
|
||
6 |
Công ty TNHH Cơ khí và Xây lắp Hồng Hà; Địa chỉ: Tổ 14, thôn Nam Thọ, xã Nam Cường, Thành phố Yên Bái; Điện thoại: 029.3817994; Số Fax: 029.3817994;
|
Dây chuyền chế biến Chè, Năng suất: 0.5-15 tấn/ngày |
|
|
Máy vò chè xanh |
Kích thước mâm 1.510 mm; Kích thước xilanh 989 mm; Năng suất 2,5 tấn/ngày; Động cơ: 7,5 kw. |
100 |
||
Máy vò chè đen |
Kích thước: xilanh 980 mm; mâm 1.570 mm; Chiều cao: 1.700 mm; Năng suất: 2,5 tấn/ca. |
100 |
||
Máy vò chè mini |
Máy vò chè 230- 265; Năng suất: 30 – 70 kg /h. |
100 |
||
Sàng tơi chè |
Kích thước: D 4,2 m – R 1,0 m Hành trình giao động: 60 mm Tốc độ: 210 – 230 v/p Lưới sàng: 3 x 3 và 2,5 x 2,5 Năng suất: 10 tấn/ca. |
100 |
||
Máy sấy chè |
Ký hiệu: 6CH-20; 6CH-50; Kích thước hầm sấy: 1.650 x 4.500 x 1.420; Quạt động cơ: 7,5 -15 kw; Tổng số vỉ: 261 – 400 vỉ; Tốc độ chuyển xích: 5v/p – Công xuất quạt: 40.000 – 50.000 m3/h; Nhiệt độ sấy: 80 – 1200C; Động cơ hộp số: 1,5 – 3 kw; Lò nhiệt: Lò ống gang, thép, diện tích chịu nhiệt 45m2. |
100 |
||
Máy tạo hình chè ô long |
Kích thước: 1.720 x 2.500; Đường kính boong: 1.500 mm; Động cơ: 2,2 kw ; tốc độ; Năng suất: 1 tấn/16h. |
100 |
||
Máy sàng 5 vòi phân loại chè |
Có 5 vòi 7 loại lưới; Năng suất: 2 tấn/ca. |
100 |
||
Máy hút râu sơ chè |
Nhiễm điện tích ở quả lô để hút râu sơ chè; Kích thước: 5.000 x 1.200; Có 5 quả lô, phần lưới có hai loại để phân loại chè; Năng suất: 2 tấn/ca. |
100 |
||
Máy sàng bằng phân loại chè |
Năng suất: 2 tấn/ca |
100 |
||
Máy trộn chè |
Cơ cấu quay: 3 – 5 v/p; Vật liệu inox; Đường kính thùng: 2.260 mm; Chiều cao: 1.700 mm; Dung tích: 6,5 m3; Năng suất: 1 tấn/mẻ. |
100 |
||
Quạt hút nhiệt sấy chè |
Đường kính: 400 – 600 mm; Động cơ: 3 – 5,5 kw; Lưu lượng gió: 20.000 m3/h – 40.000 m3/h; |
100 |
||
Quạt gió nhiệt héo chè |
Đường kính: 900mm, 6 cánh, – – Động cơ: 3 – 5,5kw; Lưu lượng gió 20.000 m3 – 30.000 m3. |
100 |
||
Dây chuyền chế biến Miến từ củ dong riềng: Năng suất 0.5 – 2 tấn/ngày |
|
|||
Máy ép miến thuỷ lực |
Kích thước: 1500x1200x1300 Lỗ sợi miến: 2 mm; Năng suất: 200 kg/ca Động cơ bơm thuỷ lực: 2,2 kw |
100 |
||
Máy ép miến chạy điện – quay tay |
Kích thước: 2430x1550x1700; Hành trình ép: 1.000 m/m; Lỗ ra miến: 18 mm – 130 lỗ; Động cơ kéo ép miến: 1 kw; Động cơ kéo băng tải: 0.5 kw ; Năng xuất: 7kg miến khô/5phút |
100 |
||
Máy sấy miến |
Kích thước: 2200x1300x 3500; Đường kính quạt: 400 mm Động cơ: 4 kw; Đường kính lò: 1.000 mm; Vật liệu đốt: lá, cành, củi …, |
100 |
||
Máy sấy nông sản rau, củ quả, miến, nấm; Năng suất: 0.5 – 2 tấn/mẻ; |
100 |
|||
|
Gồm: Buồng sấy, lò đốt, quạt; Công suất động cơ: 2,2-7,5 kw; Đường kính quạt: 400 – 1.500; Vật liệu đốt: lá, cành, củi, than .
|
|