BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2012/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2012 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21/11/2007;
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam bao gồm 02 phụ lục:
1. Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam (Phụ lục I) gồm 281 loại phân bón được chia thành:
a) Phân hữu cơ: 05 loại;
b) Phân vi sinh vật: 05 loại;
c) Phân hữu cơ vi sinh: 30 loại;
d) Phân hữu cơ sinh học: 17 loại;
đ) Phân hữu cơ khoáng: 19 loại;
e) Phân bón lá: 204 loại;
g) Giá thể: 01 loại.
2. Danh mục phân bón thay thế các loại phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam (Phụ lục 2), gồm 76 loại, cụ thể:
a) Phân hữu cơ: 04 loại;
b) Phân vi sinh vật: 02 loại;
c) Phân hữu cơ vi sinh: 04 loại;
d) Phân hữu cơ sinh học: 02 loại;
đ) Phân hữu cơ khoáng: 04 loại;
e) Phân bón lá: 60 loại.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 07 tháng 02 năm 2013.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Bùi Bá Bổng |
PHỤ LỤC 01 |
||||
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC LOẠI PHÂN BÓN |
||||
ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM |
||||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 64/2012/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT) |
||||
I. PHÂN HỮU CƠ |
||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
Bảo Minh |
% |
HC: 22; N: 4; Ca: 2; Mg: 2; Độ ẩm: 25 |
CT CP SX KD ĐTTM Bảo Minh |
2 |
Thổ Kim Nông |
% |
HC: 22; N: 2,5; Độ ẩm: 25 |
CT CP Hóc Môn |
3 |
Green Dressing |
% |
HC: 24,7; N-P2O5-K2O: 2,8-5-0,8; MgO: 1; CaO: 5; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH DV Lắp ráp Minh Đạt [NK từ Nhật Bản] |
4 |
TRIỆU NGUYÊN 03 |
% |
HC: 22; N-P2O5-K2O: 2,5-1-0,5; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH SX TM DV Triệu Nguyên |
|
pH: 5 – 7 |
|||
5 |
TRIỆU NGUYÊN 04 |
% |
HC: 22; N-P2O5-K2O: 4-0,5-0,5; Độ ẩm: 25 |
|
|
pH: 5 – 7 |
|||
II. PHÂN VI SINH VẬT |
||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
Mekong A – 05 |
% |
N-P2O5-K2O: 2,5-1-3; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 30 |
CT CP MEKONG FOOD |
Cfu/g |
Bacillus megaterium var phosphorin sp.; Atinomyces albus sp.; Trichoderma sp.: 1 x 108 mỗi loại |
|||
ppm |
Fe: 300; Zn: 300; Cu: 100; B: 100; NAA: 50 |
|||
|
pH: 6,5 – 7,5 |
|||
2 |
Tân Thành 9 |
Cfu/ml |
Pseudomonas; Azotobacter; Bacillus Subtilis: 1 x 109 mỗi loại |
CT TNHH TM Tân Thành |
ppm |
Brassinolide: 0,01 |
|||
|
pH: 6 – 7; Tỷ trọng: 1,12 – 1,2 |
|||
3 |
Tricho HC |
Cfu/g |
Trichoderma sp: 1,2 x 108 |
Viện CN Phân bón&Vật liệu mới |
4 |
VINOLA |
Cfu/g |
Sinorhizobium fredii sp; Pseudomonas sp: 1 x 109 mỗi loại |
CT TNHH TMDV Việt Nông |
% |
Độ ẩm: 30 |
|||
5 |
VINO TRICHODERMA |
Cfu/g |
Trichoderma sp: 1 x 108 |
|
% |
Độ ẩm: 30 |
|||
III. PHÂN HỮU CƠ VI SINH |
||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
AN DÂN 04 (An sinh đa chức năng) cho cây ngắn ngày |
% |
Axit Humic:2; HC:15; N-P2O5-K2O:3-1-1; SiO2:0,05; Mg:0,05; Ca:0,03; Độ ẩm:25 |
CT TNHH Phân bón An Dân |
ppm |
Zn: 300; Mn: 300; Fe: 300 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma sp; Streptomyces sp; Bacillus sp; Azotobacter sp; Pseudomonas sp: 1×106 mỗi loại |
|||
2 |
ANHUMIX |
% |
HC: 23; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH DVKTNN & TM An Hưng |
Cfu/g |
Trichoderma sp; Bacillus sp; Azotobacter sp: 1×106 mỗi loại |
|||
|
pH: 6-7 |
|||
3 |
AE-Trichoderma (Trichogerm) |
% |
HC: 15; NP2O5-K2O: 0,5-0,5-0,5; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH Anh Em |
ppm |
Fe: 20; Zn: 10; Cu: 5; Mn: 8 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma sp: 1×106 |
|||
4 |
AE-Trichoderma và Bacillus (Orgafert) |
% |
HC: 15; NP2O5-K2O: 3-2-2; Độ ẩm: 30 |
|
ppm |
Fe: 120; Zn: 80; Cu: 10; Mn: 50; B: 15 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma sp; Bacillus sp: 1×106 mỗi loại |
|||
5 |
Bảo Minh |
% |
HC: 15; Độ ẩm: 30 |
CT CP SX KD ĐTTM Bảo Minh |
Cfu/g |
Trichoderma sp; Streptomyces sp: 1×106 mỗi loại |
|||
6 |
Đại Việt (GRUS) cho cây ngắn ngày |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-0,85-0,7; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH Hóa chất và Phân bón Đại Việt |
ppm |
Mn: 40; Fe: 15; Zn: 45; B: 30 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma sp: 1×106 |
|||
7 |
Điền Trang-Tricho mix-Azo cho cây ngắn ngày |
% |
HC: 15; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH Điền Trang |
Cfu/g |
Trichoderma spp; Azotobacter sp: 1×106 mỗi loại |
|||
8 |
Điền Trang-Tricho mix-Bacillus cho cây ngắn ngày |
% |
HC: 15; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Trichoderma spp; Bacillus subtillis: 1×106 mỗi loại |
|||
9 |
Điền Trang-Neem cho cây ngắn ngày |
% |
HC: 15; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Trichoderma spp: 1×106 mỗi loại |
|||
10 |
Biology organic fertilizer ECO – NAT |
% |
HC: 15; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH ECO GREEN Việt Nam [NK từ Thái Lan] |
Cfu/g |
VK Pediococcus pentosaceus: 1,9 x 107; Nấm Pichia favinosa: 2 x 106; Nấm Dekkera bruxellensis: 4,1 x 106 |
|||
11 |
HP 10 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-2,5; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH ĐTPT Hoà Phú |
Cfu/g |
Azotobacter sp.; Bacillus sp.; Actinomyces sp.: 1×106 mỗi loại |
|||
12 |
HP 11 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-1,5-2,5; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Trichoderma sp.; Streptomyces sp.; Bacillus sp.: 1×106 mỗi loại |
|||
13 |
HP 12 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1,5; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Trichoderma sp.; Streptomyces sp.; Bacillus sp; Actinomyces sp.: 1×106 mỗi loại |
|||
14 |
HP 13 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-3-1; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Trichoderma sp.;Azotobacter sp.;Bacillus sp.;Actinomyces sp.: 1×106 mỗi loại |
|||
15 |
BIOMASS Phì nhiêu |
% |
HC: 18; N-P2O5-K2O: 1,6-1-1; CaO: 2; MgO: 1,5; Độ ẩm: 30 |
CT CP Hóc Môn |
Cfu/g |
Bacillus sp, Azotobacter sp: 1×106 mỗi loại; Phosphobacterium sp.: 1×107 |
|||
16 |
HTC 10 |
% |
HC: 15; Axit Humic: 0,1; N-P2O5-K2O: 2-1,1-2,1; Độ ẩm: 30 |
CT CP KT& DVTM PT HTC COM |
Cfu/g |
Azotobacter sp.; Bacillus sp.; Actinomyces sp.: 1×106 mỗi loại |
|||
17 |
HTC 11 |
% |
HC: 15; Axit Humic: 0,1; N-P2O5-K2O: 1,6-1,2-2,5; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Trichoderma sp.;Streptomyces sp.;Actinomyces sp.;Bacillus sp.:1×106 mỗi loại |
|||
18 |
HTC 12 |
% |
HC: 15; Axit Humic: 0,1; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1,5; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Trichoderma sp.; Streptomyces sp.; Bacillus sp.: 1×106 mỗi loại |
|||
19 |
HTC 13 |
% |
HC: 15; Axit Humic: 0,1; N-P2O5-K2O: 1-2,2-2,5; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Trichoderma sp.;Azotobacter sp.;Bacillus sp.;Actinomyces sp.:1×106 mỗi loại |
|||
20 |
KN-TriBa |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 0,5-0,5-0,2; Độ ẩm: 30 |
CT CP Khang Nông |
Cfu/g |
Bacillus sp; Trichoderma sp: 1×106 |
|||
21 |
MEKONG |
% |
HC: 27; Axit Humic: 0,5; Axit Fulvic: 0,5 N-P2O5-K2O: 3-1-1; MgO: 0,5; S: 0,5 CaO: 0,05; Độ ẩm: 30 |
CT CP Phân bón MEKONG |
ppm |
Fe: 100; Mn: 100 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma sp: 1 x 106 |
|||
22 |
Tam Nông R50 |
% |
HC: 15; Axit Humic: 3; Ca: 1,5; Mg: 2,5; Si: 1,2; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH Tam Nông |
ppm |
B: 200; Zn: 300; Fe: 300; Cu: 200; Mo: 10 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma sp.; Azotobacter sp.; Bacillus sp.: 1×107 mỗi loại |
|||
23 |
Tam Nông Rồng Vàng |
% |
HC: 15;Axit Humic:8;N-P2O5-K2O:0,5-0,5-0,5;Ca:1,2;Mg:1,5;Si:1,2;Độ ẩm:30 |
|
ppm |
B: 300; Zn: 300; Fe: 300; Cu: 300 |
|||
Cfu/g |
Bacillus sp; Trichoderma sp.: 1×106 mỗi loại |
|||
24 |
TV – 04 |
% |
HC: 15; N: 2; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH HC & TM Trần Vũ |
ppm |
Atimomyces albus; Azobacter Chlococcum: 1×106 mỗi loại; Bacillus megaterium var phosphorin: 1×107 |
|||
|
pH: 5 – 7 |
|||
25 |
TRIỆU NGUYÊN 05 |
% |
HC: 23; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30 |
CT TNHH SX TM DV Triệu Nguyên |
Cfu/g |
Trichodermar sp.; Azotobacter sp.: 1 x 106 mỗi loại |
|||
|
pH: 5 – 7 |
|||
26 |
TRIỆU NGUYÊN 06 |
% |
HC: 23; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30 |
|
Cfu/g |
Trichodermar sp.: 1 x 106 |
|||
|
pH: 5 – 7 |
|||
27 |
DOVAMIX |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 28 |
CT CP NN Vạn Thuận |
Cfu/g |
Trichoderma sp.; Azotobacter sp: 1×106mỗi loại |
|||
28 |
|
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30 |
Viện CN Phân bón&Vật liệu mới |
Cfu/g |
Trichoderma sp: 2,5 x 106 |
|||
29 |
Việt Mỹ DL |
% |
HC:34; Axit Humic:9,46; N-P2O5-K2O:4-3-2; S:5; Ca:2; Mg:0,016; Độ ẩm:30 |
CT CP ĐT Quốc tế Việt Mỹ |
ppm |
Zn: 300; Cu: 800; Mn: 300; B: 160; Fe: 230 |
|||
Cfu/g |
Bacillus sp: 2 x 107; Azotorbacteria: 1,8 x 107 |
|||
30 |
BT VS-1 |
% |
HC: 15; N-P2O5 – K2O: 2-1,5-1,5; Độ ẩm: 30 |
TT UD Tiến bộ Khoa học và Công nghệ |
Cfu/g |
Trichoderma sp: 1×106 |
|||
IV. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC |
||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
Bảo Minh |
% |
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Ca: 1,5; Mg: 1,5; Độ ẩm: 25 |
CT CP SX KD ĐTTM Bảo Minh |
2 |
Điền Trang-Trimix-Bio cho cây ngắn ngày |
% |
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH Điền Trang |
3 |
HP 14 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-3,5-1,5; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH ĐTPT Hoà Phú |
4 |
HP 15 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-1,5; Độ ẩm: 25 |
|
5 |
HP 16 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2,5-2; Độ ẩm: 25 |
|
6 |
HP 17 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-3; Độ ẩm: 25 |
|
7 |
HTC 14 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-3,5-2; Độ ẩm: 25 |
CT CP KT& DVTM PT HTC COM |
8 |
HTC 15 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-1-2; Độ ẩm: 25 |
|
9 |
HTC 16 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-1,5; Độ ẩm: 25 |
|
10 |
HTC 17 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-3,5; Độ ẩm: 25 |
|
11 |
Phân KN |
% |
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-1-1; MgO: 3; CaO: 2; Độ ẩm: 25 |
CT CP Khang Nông |
ppm |
B: 30; Zn: 50; Fe: 80; Mn: 70 |
|||
12 |
Phân Humic Cao |
% |
HC: 75; Axit Humic: 65; Axit Fulvic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Rồng Đại Dương |
13 |
TV-01 |
% |
HC: 22; N: 2,5; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH HC & TM Trần Vũ |
|
pH: 5 – 7 |
|||
14 |
DOVAMIX |
% |
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-1,5-1; CaO: 3; MgO: 2; Độ ẩm :25 |
CT CP NN Vạn Thuận |
ppm |
B: 200; Zn: 300; Fe: 100 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma sp.: 1×106 |
|||
15 |
HUGAMIX |
% |
HC: 22; Axit Humic: 3,5; N-P2O5-K2O: 4-1-2; CaO: 3; MgO: 2; Độ ẩm: 25 |
|
ppm |
B: 200; Zn: 300; Fe: 100 |
|||
Cfu/g |
Trichoderma sp.: 1×106 |
|||
16 |
Việt Mỹ DL |
% |
HC: 36; Axit Humic: 9; N-P2O5-K2O: 4-3-5; S: 9; Ca: 8; Mg: 0,05; Độ ẩm: 25 |
CT CP ĐT Quốc tế Việt Mỹ |
ppm |
Zn: 100; Cu: 100; Mn: 100; B: 50; Fe: 500 |
|||
17 |
BT SBF-1 |
% |
HC: 22; Axit Humic: 3; N: 2,5; Độ ẩm: 25 |
TT UDTB Khoa học và Công nghệ |
VI. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG |
||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
AE-Sâm Đất (Supermax) |
% |
HC: 15; NP2O5-K2O: 4-4-2; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH Anh Em |
ppm |
Fe: 120; Zn: 50; Cu: 10; Mn: 45; B: 15 |
|||
2 |
Bảo Minh |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 5-3-2; Ca: 2; Mg: 2; Độ ẩm: 15 |
CT CP SX KD ĐTTM Bảo Minh |
ppm |
B: 100; Fe: 200; Cu: 250; Zn: 100; Mn: 100; Mo: 100 |
|||
3 |
ECOFIT |
% |
HC: 40; Axit Humic: 4,5; N-P2O5-K2O: 2-5,7-2,4; S: 1; Ca: 5; Mg: 1; Độ ẩm: 13 |
DNTN TM Đức Việt (VIETRADE) |
ppm |
Mn: 580; Cu: 40; B: 5; Zn: 310; Fe: 1600; Mo: 5 |
|||
4 |
SEAMUNGUS |
% |
HC:60; Axit Humic:4,5; N-P2O5-K2O:4-2,2-1,8; S:1; Ca:5; Mg:0,8; Độ ẩm:15 |
|
ppm |
Mn: 450; Cu: 75; B: 400; Zn: 300; Fe: 5000; Mo: 3 |
|||
5 |
KN 3-3-3 + TE |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20 |
CT CP Khang Nông |
ppm |
B: 40; Fe: 80; Zn: 50; Mn: 50 |
|||
6 |
KN 4-2-3 + Ca, Mg |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-3; MgO: 1; CaO: 2; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
B: 50; Fe: 5; Zn: 50; Mn: 50 |
|||
7 |
Rồng Đại Phun |
% |
HC: 60; Axit Humic: 40; K2O: 8; Ca: 10; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH Rồng Đại Dương |
8 |
TV – 02 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH HC & TM Trần Vũ |
|
pH: 5 – 7 |
|||
9 |
TV – 03 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 6-1-1; Độ ẩm: 20 |
|
|
pH: 5 – 7 |
|||
10 |
TRIỆU NGUYÊN 01 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH SX TM DV Triệu Nguyên |
|
pH: 5 – 7 |
|||
11 |
TRIỆU NGUYÊN 02 |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 6-1-1; Độ ẩm: 25 |
|
|
pH: 5 – 7 |
|||
12 |
DOVAMIX |
% |
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-2-4; CaO: 3; MgO: 2; Độ ẩm: 25 |
CT CP NN Vạn Thuận |
ppm |
Zn: 300; Fe: 100 |
|||
13 |
Aviafic (VINAF HUUCO 02) |
% |
HC: 60; N-P2O5-K2O: 3-4,5-3,5; Độ ẩm: 11 |
CT CP ĐT & PT VINAF [NK từ Malaysia] |
14 |
Basafic (VINAF HUUCO 01) |
% |
HC: 45; N-P2O5-K2O: 4,5-4,5-4,5; MgO: 1; Độ ẩm: 11,3 |
|
15 |
Frolific Special (VINAF HUUCO 03) |
% |
HC: 54; N-P2O5-K2O: 12-5-8; MgO: 2; Độ ẩm: 12 |
|
16 |
VINAF HUUCO 05 |
% |
HC: 40; N-P2O5-K2O: 7-10-19; Độ ẩm: 10 |
|
17 |
VT – Humic + TE |
% |
HC:15;Axit Humic:7;N-P2O5-K2O:3-3-2;NAA:0,5;Mg:0,05;Ca:0,05;Độ ẩm:25 |
CT TNHH SX TM Việt Thôn |
ppm |
Zn: 1500; Mn: 500; B: 500 |
|||
18 |
BT K-1 |
% |
HC: 15; N-P2O5 – K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 25 |
TT UDTB Khoa học và Công nghệ |
19 |
BT K-2 |
% |
HC: 15; N-P2O5 – K2O: 2-6-6; Độ ẩm: 25 |
|
VI. PHÂN BÓN LÁ |
||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
AN DÂN 01 |
% |
Axit Fulvic: 17; Axit Humic: 3; Mg: 0,04; N-P2O5-K2O: 5-1-5; Độ ẩm: 15 |
CT TNHH Phân bón An Dân |
ppm |
Zn: 300; Fe: 200; Cu: 50; Mn: 300; B: 200 |
|||
2 |
AN DÂN 02 (2-5-5+TE) cho cây ngắn ngày |
% |
N-P2O5-K2O: 2-5-5; Mg: 0,04; Amino Axit (Glycine, Glutamic Axit, Tyrosine; Methionine, Arginine): 3 |
|
ppm |
Zn: 300; Fe: 100; B: 500 |
|||
|
pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,13 |
|||
3 |
AN DÂN 03 (7-7-7-Amino axit) cho cây ngắn ngày |
% |
Axit Fulvic: 10; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 7-7-7; Mg: 0,04; Amino Axit(Glycine, Glutamic Axit, Tyrosine; Methionine, Arginine): 5 |
|
ppm |
B: 100; Zn: 30; Cu: 50; Fe: 200; Mn: 300 |
|||
|
pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,13 |
|||
4 |
AE-Amin (Liquorfert) |
% |
NP2O5-K2O: 7-5-5 |
CT TNHH Anh Em |
ppm |
Fe: 100; Zn: 50; B: 15; Mn: 40; Cu: 10; Axit amin (Leucine; Alanine; Glycine; Glutamic; Histidine; Proline; Valine; Serine): 94 |
|||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||
5 |
ANHUMIX 30-10-10+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 30-10-10; Độ ẩm: 5 |
CT TNHH DVKTNN&TM An Hưng |
ppm |
B: 1.000; Zn: 80; Cu: 50; Fe: 80; Mn: 50 |
|||
6 |
ANHUMIX 20-30-20+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 20-30-20; Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
B: 1.000; Zn: 80; Cu: 50; Fe: 80; Mn: 50 |
|||
7 |
ANHUMIX 6-30-30+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 6-30-30; Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
B: 1.000; Zn: 80; Cu: 50; Fe: 80; Mn: 50 |
|||
8 |
Bảo Minh 1 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-5-5 |
CT CP SX KD ĐTTM Bảo Minh |
ppm |
Fe: 100; Cu: 100; Zn: 150; Mn: 100; B: 50 Mo: 50 |
|||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,12 |
|||
9 |
Bảo Minh 2 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-10-5: Ca: 2; Mg: 1 |
|
ppm |
Fe: 100; Cu: 100; Zn: 150; Mn: 100; B: 50 Mo: 50 |
|||
|
pH: 6,6; Tỷ trọng: 1,17 |
|||
10 |
Bảo Minh 3 |
% |
N-P2O5-K2O: 2,5-2,5-5; Ca: 1; Mg: 1 |
|
ppm |
Fe: 100; Cu: 100; Zn: 150; Mn: 100; B: 50 Mo: 50 |
|||
|
pH: 6,6; Tỷ trọng: 1,17 |
|||
11 |
Bảo Minh 4 |
% |
N-P2O5-K2O: 6-6-6; Ca: 2; Mg: 2 |
|
ppm |
Fe: 100; Cu: 100; Zn: 150; Mn: 100; B: 50 Mo: 50 |
|||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
12 |
BONOVA @ |
% |
K2O: 8; MgO; 0,03; CaO: 1 |
CT TNHH Bồ Nông Vàng |
ppm |
GA3: 50 |
|||
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,05-1,3 |
|||
13 |
BONOVA SH |
% |
P2O5-K2O: 12-31; Mg: 0,01; Độ ẩm: 20 |
|
ppm |
B: 700; Zn: 400; Fe: 200; GA3: 60 |
|||
14 |
Lân BONOVA |
% |
N-P2O5-K2O: 2-29-3; Mg: 0,01 |
|
ppm |
Fe: 300; Zn: 500; Mn: 300; B: 600; GA3: 60 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05-1,2 |
|||
15 |
BONOVA 333 |
% |
N-P2O5-K2O: 4-7-7; Mg: 0,01 |
|
ppm |
Fe: 200; Zn: 500; Mn: 300; B: 800; GA3: 60 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05-1,2 |
|||
16 |
BONOVA X.O |
% |
P2O5-K2O: 6-8; Mg: 0,01 |
|
ppm |
Fe: 200; Zn: 400;B: 700; GA3: 60; α- NAA:30 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05-1,2 |
|||
17 |
BONOVA 9999 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-6-5; Mg: 0,01 |
|
ppm |
Fe: 200; Zn: 200; Mn: 300; B: 700; Cu: 50; GA3: 60 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05-1,2 |
|||
18 |
BONOVA VIP |
% |
N-P2O5-K2O: 4-8-30; Mg: 0,01; Độ ẩm: 30 |
|
ppm |
Fe:200; Zn:500; Mn:300; B:600; Cu:50; GA3:50; Nitrophenolate:60 |
|||
19 |
Châu Âu – P (EURO-P) |
% |
N-P2O5-K2O: 11-36-15; MgO: 0,5; S: 4; Độ ẩm: 10 |
CT CP SX & TM Công nghệ Châu Âu |
ppm |
Fe: 150; Cu: 100; Zn: 800; Mn: 100; Mo: 70; B: 250; GA3: 300; NAA: 200; Vitamin B1: 300; Amino axit (Leucine; Alanine; Glycine; Axit Glutamic; Histidine): 2000 |
|||
20 |
Châu Âu – K (EURO – K) |
% |
N-P2O5-K2O: 6-7-45; MgO: 0,5; S: 0,5; SiO2: 0,02; Axit Fulvic: 0,5; Độ ẩm: 8 |
|
ppm |
Fe:50;Cu:150;Zn:1000;Mn:100;Mo:70;B:500;GA3:100;NAA:200;Vitamin C:200 |
|||
21 |
Châu Âu – N (EURO – N) |
% |
N-P2O5-K2O: 21-11-11; MgO: 0,5; S: 7; SiO2: 0,03; Độ ẩm: 8 |
|
ppm |
Fe: 100; Cu: 100; Zn: 500; Mn: 100; B: 500; GA3: 400; Amino axit (Leucine; Alanine; Glycine; Axit Glutamic; Histidine): 2000 |
|||
22 |
Châu Âu – NitroN (EURO – NitroN) |
% |
N-P2O5-K2O: 12-4-5; Axit Fulvic: 1 |
CT CP SX & TM Công nghệ Châu Âu |
ppm |
Cu:100;Zn:500;Mn:400;Mg:100;B:800;GA3:400;Nitrophenol:2000;NAA:200 |
|||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,1- 1,2 |
|||
23 |
Châu Âu -CaMaZic (EURO – CaMaZic) |
% |
N: 7; CaO: 15; MgO: 2 |
|
ppm |
Cu: 100; Zn: 10000; Mo: 100; B: 3000; Amino axit (Leucine; Alanine; Glycine; Axit Glutamic; Histidine): 3000 |
|||
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,3 – 1,5 |
|||
24 |
Châu Âu HuFulvic (EURO-Hufulvic) |
% |
Axit Humic: 4; Axit Fulvic: 1; K2O: 3; SiO2: 1 |
|
ppm |
B; 200; Mn: 200; NAA: 500; GA3: 100; Nitrophenol: 1000 |
|||
|
pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,2-1,3 |
|||
25 |
Châu Âu Kali (EURO – Kali) |
% |
N-P2O5-K2O: 7-6-47; MgO: 1; S: 3; Ca: 0,03; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
Cu: 200; Zn: 500; Mn: 150; B: 1000 |
|||
26 |
Châu Âu – FuKa (EURO – FuKa) |
% |
N-P2O5-K2O: 9-13-34; MgO: 1; S: 2; Axit Fulvic: 1; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
Fe: 170; Cu: 200; Zn: 500; Mn: 150 Ca: 70; B: 500; Amino axit (Leucine; Alanine; Glycine; Axit Glutamic; Histidine): 2000 |
|||
27 |
Thiên Nhân Lộ hiệu Di Ban |
% |
N-P2O5-K2O: 0,3-0,6-5,47; Mg: 0,05; Ca: 0,1; Na: 1 |
DN TN TM XNK DI BAN [NK từ Đài Loan] |
ppm |
Zn: 15; Fe: 80; B: 50 |
|||
|
pH: 7,8 – 8,2; Tỷ trọng: 1,05 |
|||
28 |
Hallow No2 Hiệu Di Ban |
% |
N-P2O5-K2O: 8-5-5 |
|
ppm |
pH: 7,8 – 8,2; Tỷ trọng: 1,05 |
|||
29 |
NIFERT (Hồng Bất Nhưỡng Hiệu Di Ban) |
% |
N-P2O5-K2O: 6,5-0,3-1,5 |
|
ppm |
pH: 6 – 8; Tỷ trọng: 1,05 – 1,15 |
|||
30 |
Green Plants cho cây ngắn ngày |
% |
N-P2O5-K2O: 1,8-1,9-1,9; Mn: 0,05; B: 0,033; Cu: 0,045; Mo: 0,02; Fe: 0,15 |
CT TNHH Hóa chất và Phân bón Đại Việt [NK từ Đài Loan] |
ppm |
pH: 6; Tỷ trọng: 1,1 |
|||
31 |
DT 01 (HERBAL) cho cây ngắn ngày |
% |
N-P2O5-K2O: 1,9-1,8-2; Ca: 0,045 |
CT TNHH Hóa chất và Phân bón Đại Việt |
ppm |
Zn: 180; Fe: 1200; B: 300; Mo: 180 |
|||
|
pH: 7,8 – 8,2; Tỷ trọng: 1,05 |
|||
32 |
DT 02 (ANTIV) cho cây ngắn ngày |
% |
N-P2O5-K2O: 1,85-1,9-1,95 |
|
ppm |
Mn: 180; Zn: 350; Cu: 550; B: 350; Mo: 200 |
|||
|
pH: 5–7; Tỷ trọng: 1,05-1,2 |
|||
33 |
HUMUS WP 50 |
% |
Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O: 0,8-8-17; Ca: 1,5; Độ ẩm: 10 |
CT CP ENASA Việt Nam [NK từ Đài Loan] |
34 |
BIO GOOD |
% |
Axit Humic: 0,16; N-P2O5-K2O: 0,65-0,12-1,3 |
|
|
pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,15-1,17 |
|||
35 |
FRUIT MORE |
% |
K2O: 3; Mn: 0,14 |
|
|
pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,16-1,18 |
|||
36 |
RICE GOOD |
% |
Axit Humic: 6; P2O5-K2O: 0,5-7; SiO2: 4 |
|
|
pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,17-1,18 |
|||
37 |
FERDI |
% |
P2O5-K2O: 3-7; Ca: 1,2; Amino axit (Lysine; Methionine; Threonine): 5 |
CT CP ENASA Việt Nam [NK từ Trung Quốc] |
ppm |
Zn: 500; Mn: 200; B: 50; Mo: 20 |
|||
|
pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,16-1,17 |
|||
38 |
KAZIN |
% |
Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 5-5-10 |
|
ppm |
Zn: 1000; Mn: 400; B: 100; Mo: 30; GA3: 1000 |
|||
|
pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,16-1,18 |
|||
39 |
MIMAN |
% |
N-P2O5-K2O: 5-7-5; Amino axit (Lysine; Methionine; Threonine): 5 |
|
ppm |
Zn: 600; Mg: 700; B: 100 |
|||
|
pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,16-1,18 |
|||
40 |
STIN |
% |
Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 10-7-6; Mg: 0,08 |
CT CP ENASA Việt Nam [NK từ Trung Quốc] |
ppm |
Zn: 400; Mn: 200; B: 100; GA3: 1000 |
|||
|
pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,17-1,18 |
|||
41 |
HVH 9999 |
% |
N-K2O: 5-15; Mg: 0,035; Độ ẩm: 15 |
CT TNHH Hải Âu Sài Gòn |
ppm |
Zn: 50; Fe: 150; B: 20; Mn: 150; Cu: 100; Mo: 4; Co: 2; GA3: 5000 |
|||
42 |
Bo Siêu đậm đặc |
% |
B: 10,9 |
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
43 |
HI Canxi-Bo |
% |
CaO: 22,5; MgO: 3 |
|
ppm |
Zn: 200; Cu: 200; Fe: 200; Mn: 200; B: 50000 |
|||
44 |
HVH Super |
% |
NP2O5-K2O: 3-15-3 |
|
ppm |
Zn: 100; Fe: 100; B: 50; Cu: 100; Mn: 100; Axit amin (Valine; Serin; Proline; Leucine; Threonine; Isoleucine; Glutamic): 830; Cytokinin: 0,1; Nitrophenol: 200 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
45 |
UV-502 |
% |
N-P2O5-K2O: 7,0-6,5-6,0; MgO: 0,1; Fe: 0,04; Cu: 0,02; Zn: 0,04; Mn: 0,05; B: 0,04; αNAA: 0,45 |
CT TNHH Hoá Nông Việt Mỹ |
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,1-1,25 |
|||
46 |
UV-601 |
% |
P2O5-K2O: 32,0-4,0; MgO: 5,5 |
|
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,4-1,45 |
|||
47 |
Plant-Prod 24-10-20+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 24-10-20; Độ ẩm: 15 |
CT TNHH Hiệp Nông [NK từ Canada] |
ppm |
Fe: 1000; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200; Mo: 5 |
|||
48 |
Plant-Prod 35-5-10+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 35-5-10; Độ ẩm: 15 |
|
ppm |
Fe: 1000 |
|||
49 |
Plant-Prod 15-30-15+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 15-30-15; Độ ẩm: 15 |
|
ppm |
Fe: 1000; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200; Mo: 5 |
|||
50 |
Plant-Prod 20-5-30+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 20-5-30; Độ ẩm: 15 |
CT TNHH Hiệp Nông [NK từ Canada] |
ppm |
Fe: 1000; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200; Mo: 5 |
|||
51 |
Plant-Prod 8-20-30+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 8-20-30; Độ ẩm: 15 |
|
ppm |
Fe: 3000; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200; Mo: 5 |
|||
52 |
Plant-Prod 15-15-30+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 15-15-30; Độ ẩm: 15 |
|
ppm |
Fe: 1000; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200; Mo: 5 |
|||
53 |
Plant-Prod 28-14-14+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 28-14-14; Độ ẩm: 15 |
|
ppm |
Fe: 1000; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200; Mo: 5 |
|||
54 |
Plant-Prod 10-52-10+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 10-52-10; Độ ẩm: 15 |
|
ppm |
Fe: 1000; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200; Mo: 5 |
|||
55 |
HP 09 |
% |
N-P2O5-K2O: 6-6-4; Ca: 0,02; S: 0,03 |
CT TNHH ĐTPT Hoà Phú |
mg/lít |
Mn: 500; Zn: 300; Fe: 200; Cu: 200; B: 250 |
|||
g/lít |
Axit Amin: 50 (Lysine, Threonine, Methionine, Serine) |
|||
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,16 |
|||
56 |
HP 10 |
% |
N-P2O5-K2O: 3-3-6; Ca: 0,02; S: 0,04 |
|
mg/lít |
Mn: 300; Zn: 400; Cu: 100; B: 400 |
|||
g/lít |
Axit Amin (Lysine, Threonine, Methionine, Serine): 30 |
|||
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,12 |
|||
57 |
HP 11 |
% |
N-P2O5-K2O: 4-5-2; S: 0,01 |
|
mg/lít |
Mn: 280; Zn: 150; Fe: 250; Cu: 150; B: 350 |
|||
g/lít |
Axit Amin (Lysine, Threonine, Methionine, Serine): 40 |
|||
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,14-1,15 |
|||
58 |
HP 12 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-3-3; Ca: 0,06 |
CT TNHH ĐTPT Hoà Phú |
mg/lít |
Mn: 250; Zn: 650; Cu: 250; B: 500 |
|||
g/lít |
Axit Amin (Lysine, Threonine, Methionine, Serine): 20 |
|||
|
pH: 5,5-6,5;Tỷ trọng: 1,11-1,13 |
|||
59 |
HP 13 |
% |
N-P2O5-K2O: 8-8-8; Ca: 0,8; Độ ẩm: 10 |
|
mg/kg |
Mn: 500; Zn: 600; Cu: 600; B: 800 |
|||
60 |
HP 14 |
% |
N-P2O5-K2O: 10-5-3; Ca: 0,5; S: 0,2; Độ ẩm: 10 |
|
mg/kg |
Mn: 500; Zn: 300; Cu: 300; B: 500 |
|||
61 |
HP 15 |
% |
N-P2O5-K2O: 6-2,5-8; Độ ẩm: 10 |
|
mg/kg |
Mn: 400; Zn: 250; Fe: 450; Cu: 250; B: 450 |
|||
62 |
HP 16 |
% |
N-P2O5-K2O: 4-9-2,5; Ca: 0,02; S: 0,02; Độ ẩm: 10 |
|
mg/kg |
Mn: 500; Zn: 350; Cu: 250; B: 500 |
|||
63 |
HAC – ANDONIK |
% |
N-P2O5-K2O: 3-5-1; Mg: 0,02; S: 0,01 |
CT CP XNK Nông Dược Hoàng Ân |
ppm |
Zn: 200; Cu: 200; B: 200; Fe: 200; Mn: 100; Mo: 30; GA3: 200; NAA: 200; Nitrophenol: 180 |
|||
|
pH: 6 – 7; Tỷ trọng: 1,0 – 1,2 |
|||
64 |
HAC – Rong Biển |
% |
Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 5-5-2 Mg:0,01; Axit Amin (Alanine; Arginine; Threonine; Cytine; Serine; Glycine; Histidine; Valine; Isoleucine; Leucine; Lysine; Proline; Methionine; Phenylalanine; Tyrosine; Tryptophan; Glutamic axit; Aspartic axit; Mannitol; Lanibarine; Alginic axit): 5 |
|
ppm |
GA3: 200; NAA: 200; axit Fulvic: 200; Zn: 100; Cu: 100; B: 100; Fe: 100; Mn: 100; Mo: 30 |
|||
|
pH: 6 – 7; Tỷ trọng: 1 – 1,2 |
|||
65 |
HAC – ANDOLA |
% |
N: 34; S: 38; Mg: 0,01; Độ ẩm: 5-10 |
|
ppm |
NAA: 200; GA3: 200; Zn: 100; Cu: 100; B: 50; Fe: 200; Mn: 100 |
|||
66 |
BIOMASS Humat |
% |
Axit Humic: 60; Độ ẩm: 15 |
CT CP Hóc Môn |
67 |
BIOMASS CanBo |
% |
Ca: 12 |
|
ppm |
B: 40000 |
|||
|
pH: 7,5-8; Tỷ trọng: 1,35-1,45 |
|||
68 |
HTC 09 |
% |
N-P2O5-K2O: 7-6-3,5; Ca: 0,04; S: 0,02 |
CT CP KT& DVTM PT HTC COM |
mg/lít |
Mn: 400; Zn: 300; Fe: 200; Cu: 150; B: 280 |
|||
g/lít |
Axit Amin (Lysine, Threonine, Methionine, Serine): 45 |
|||
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,16 |
|||
69 |
HTC 10 |
% |
N-P2O5-K2O: 3-2,5-6,5; Ca: 0,02; S: 0,03 |
|
mg/lít |
Mn: 500; Zn: 300; Cu: 100; B: 400 |
|||
g/lít |
Axit Amin (Lysine, Threonine, Methionine, Serine): 28 |
|||
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,12 |
|||
70 |
HTC 11 |
% |
N-P2O5-K2O: 4-5-1; S: 0,01 |
CT CP KT& DVTM PT HTC COM |
mg/lít |
Mn: 280; Zn: 150; Fe: 250; Cu: 150; B: 350 |
|||
g/lít |
Axit Amin (Lysine, Threonine, Methionine, Serine): 55 |
|||
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,14-1,15 |
|||
71 |
HTC 12 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-2,5-3,8; Ca: 0,06 |
|
mg/lít |
Mn: 250; Zn: 650; Cu: 250; B: 500 |
|||
g/lít |
Axit Amin (Lysine, Threonine, Methionine, Serine): 32 |
|||
|
pH: 5,5-6,5;Tỷ trọng: 1,11-1,13 |
|||
72 |
HTC 13 |
% |
N-P2O5-K2O: 8-8-8; Ca: 0,8; Độ ẩm: 10 |
CT CP KT& DVTM PT HTC COM |
mg/kg |
Mn: 500; Zn: 600; Cu: 550; B: 800 |
|||
73 |
HTC 14 |
% |
N-P2O5-K2O: 10-5-3; Ca: 0,5; Độ ẩm: 10 |
|
mg/kg |
Mn: 500; Zn: 300; Cu: 300; B: 800 |
|||
74 |
HTC 15 |
% |
N-P2O5-K2O: 6-1,5-8; Độ ẩm: 10 |
|
mg/kg |
Mn: 200; Zn: 250; Fe: 150; Cu: 250; B: 450 |
|||
75 |
HTC 16 |
% |
N-P2O5-K2O: 4-8,5-1,5; Ca: 0,01; S: 0,02; Độ ẩm: 10 |
|
mg/kg |
Mn: 500; Zn: 350; Cu: 150; B: 500 |
|||
76 |
KN-ST |
% |
N-P2O5-K2O: 22-12-15; MgO: 1; Độ ẩm: 8 |
CT CP Khang Nông |
ppm |
Fe: 150; Zn: 200; Cu: 100; Mn: 220; B: 200; GA3: 300 |
|||
77 |
KN- Kali |
% |
N-P2O5-K2O: 7-5-45; MgO: 1; S: 2; Độ ẩm: 8 |
|
ppm |
Fe: 130; Zn: 100; Cu: 80; Mn: 100; B: 200 |
|||
78 |
KN-P60 |
% |
N-P2O5-K2O: 9-60-8; MgO: 0,1; SiO2: 0,03; Độ ẩm: 8 |
|
ppm |
Fe: 100; Zn: 200; Mn: 150; B: 250 |
|||
79 |
KN-CaMa |
% |
N: 11; MgO: 3; CaO: 3 |
|
ppm |
Fe: 100; Zn: 800; Mn: 150; B: 2000 |
|||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,3 – 1,4 |
|||
80 |
SUMA GROW (Suma Grow insideTM; Tall Harvest Suma Grow InsideTM) |
% |
HC: 20 |
CT CP ĐT TM KS Khánh Hòa [NK từ Hoa Kỳ] |
mg/lít |
N-P2O5-K2O: 673-7,932-10800; Ca: 228; Mg: 33,3; S: 3630; Cu: 0,394; Fe: 103; Mn: 2,45; Na: 157; Zn: 7,59; B: 2,3 |
|||
Cfu/g |
Baccillus sp, Trichoderma sp; Pseudomonas sp; Azotobacter sp; Metarhizium sp: 2×1012 mỗi loại |
|||
|
pH: 4-4,5; Tỷ trọng: 1,07 |
|||
81 |
Kim Nông Châu 06 cho cây ngắn ngày |
% |
N-P2O5-K2O: 3-1-1; CaO: 2; MgO: 1; Axit Humic: 2 |
CT TNHH Kim Nông Châu |
ppm |
Cu: 500; Fe: 5000; Mn: 500; Zn: 500 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||
82 |
Kim Nông Châu 08 cho cây ngắn ngày |
% |
N-P2O5-K2O: 2-5-5; Mg: 0,04; Amino Axit (Glycine, Glutamic axit, Tyrosine, Methionine, Arginine): 3 |
|
ppm |
Fe: 100; Zn: 300; B: 500 |
|||
|
pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,13 |
|||
83 |
Kim Nông Châu 11 cho cây ngắn ngày |
% |
N-P2O5-K2O: 4-8-8; CaO: 2; MgO: 2; S: 6; Độ ẩm: 8 |
|
ppm |
Cu: 500; Fe: 500; Mn: 500; Zn: 500; B: 200 |
|||
|
pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,17 |
|||
84 |
Kim Nông Châu 12 cho cây ngắn ngày |
% |
N-P2O5-K2O: 7-5-10; CaO: 6; MgO: 3; S: 3; Độ ẩm: 8 |
|
ppm |
Cu: 1000; Fe: 1500; Mn: 500; Zn: 2000; NAA: 1000 |
|||
|
pH: 6,6-7; Tỷ trọng: 1,18 |
|||
85 |
KIMCA |
% |
HC: 2; N: 1,5; S: 1,6 |
CT CP Cao su Sài Gòn KYMDAN |
ppm |
Cu: 250 |
|||
|
Tỷ trọng: 1,1; pH: 6 – 7 |
|||
86 |
KIMCA.CS |
% |
HC: 2; N: 5; S: 1,6 |
|
ppm |
Cu: 250 |
|||
|
Tỷ trọng: 1,12; pH: 6 – 7 |
|||
87 |
MAP Encourage Chuyên cây ngắn ngày |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 2-1-2; Fe: 0,4; Mn: 0,1 |
VPĐD MAP PACIFIC LTD tại TP. Hồ Chí Minh [NK từ Hoa Kỳ] |
|
Tỷ trọng: 1,07; pH: 6-8 |
|||
88 |
MEKO I |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 10-10-5; MgO: 1; S: 0,5; CaO: 0,1 |
CT CP Phân bón MEKONG |
ppm |
B: 400; Cu: 300; Fe: 400; Zn: 400; Mn: 200; Axit Amin (Glycine, Alanine, Serine, Glutamic axit): 5000; NAA: 100 GA3: 100 |
|||
|
pH: 5 – 7; Tỷ trọng: 1,2 – 1,3 |
|||
89 |
MEKO III |
% |
Axit Humic: 0,5; Axit Fulvic: 0,5; N-P2O5-K2O: 8-4-12; MgO: 0,5; S: 1; CaO: 1; SiO2: 0,5 |
|
ppm |
B: 10000; Cu: 500; Fe: 800; Zn: 800; Mn: 500; Axit Amin (Glycine, Alanine, Serine, Glutamic axit): 5000; NAA: 100 |
|||
|
pH: 5 – 7; Tỷ trọng: 1,2 – 1,3 |
|||
90 |
MEKO |
% |
HC: 22; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 5-2-2; MgO: 0,5; S: 0,5; CaO: 0,1 |
|
ppm |
B: 400; Cu: 200; Fe: 300; Zn: 300; Mn: 200; Axit Amin (Glycine, Alanine, Serine, Glutamic axit; Threonine; Lysine): 10.000; NAA: 100; GA3: 50 |
|||
|
pH: 5 – 7; Tỷ trọng: 1,15 – 1,3 |
|||
91 |
MK A-08 |
% |
N-P2O5-K2O: 2-8-2; CaO: 8; SiO2: 12; MgO: 5; Độ ẩm: 10 |
CT CP MEKONG FOOD |
|
pH: 6,5 – 7,5 |
|||
92 |
HT A – 01 |
% |
N-P2O5-K2O: 3-2-2; Axit Humic: 2,5 |
|
ppm |
Fe: 300; Zn: 300; Cu: 100; B: 100; NAA: 50 |
|||
|
pH: 6,5 – 7,5; Tỷ trọng: 1,1 – 1,15 |
|||
94 |
HT A – 02 |
% |
Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-6-8 |
|
ppm |
Fe: 300; Zn: 300; Cu: 100; B: 100; NAA: 50 |
|||
|
pH: 6,5 – 7,5; Tỷ trọng: 1,1 – 1,15 |
|||
95 |
HT A – 03 |
% |
N-P2O5-K2O: 1-3-14; Axit Humic: 3 |
|
ppm |
Fe: 300; Zn: 300; Cu: 100; B: 100; NAA: 50 |
|||
|
pH: 6,5 – 7,5; Tỷ trọng: 1,1 – 1,15 |
|||
96 |
HT A – 04 |
% |
N-P2O5-K2O: 2,5-1-3; Axit Humic: 2,5 |
|
ppm |
Fe: 300; Zn: 300; Cu: 100; B: 100; NAA: 50 |
|||
|
pH: 6,5 – 7,5; Tỷ trọng: 1,1 – 1,15 |
|||
97 |
NL (Bo-Mn) cho cây ngắn ngày |
% |
Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2-4-4; Mg: 0,02; B: 0,2; Mn: 0,1 |
CT TNHH ĐT&PT Ngọc Lâm |
ppm |
Zn: 200; Fe: 260 |
|||
|
pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||
98 |
NL 30-10-10 +3MgO+TE cho cây ngắn ngày |
% |
N-P2O5-K2O: 30-10-10; MgO: 3; Độ ẩm: 8 |
|
ppm |
Zn: 200; Fe: 260; B: 100; Mn: 320 |
|||
99 |
NL 6-30-30 +TE cho cây ngắn ngày |
% |
N-P2O5-K2O: 6-30-30; Mg: 0,026; Độ ẩm: 8 |
|
ppm |
Zn: 200; Fe: 260; B: 200; Mn: 320 |
|||
100 |
NL 18-8-18 +3MgO+TE cho cây ngắn ngày |
% |
N-P2O5-K2O: 16-8-16; MgO: 3; Độ ẩm: 8 |
|
ppm |
Zn: 200; Fe: 260; B: 100; Mn: 320 |
|||
101 |
NL (Kaly Bo) cho cây ngắn ngày |
% |
N-K2O: 3-44; Mg: 0,026; B: 0,5; Độ ẩm: 8 |
|
ppm |
Zn: 200; Fe: 260; Mn: 320 |
|||
102 |
NL – SIÊU KẼM cho cây ngắn ngày |
% |
Zn: 15; MgO: 5 |
|
ppm |
Mn: 320; Fe: 260 |
|||
|
pH: 7,1; Tỷ trọng: 1,7 |
|||
103 |
NL (Khum) cho cây ngắn ngày |
% |
Axit Humic: 18; N-P2O5-K2O: 1-1-2; Mg: 0,02 |
|
ppm |
Zn: 200; Fe: 260 |
|||
|
pH: 7,5; Tỷ trọng: 1,5-1,7 |
|||
104 |
NL (Humate-Tưới) cho cây ngắn ngày |
% |
Axit Humic: 45; N-P2O5-K2O: 0,1-0,1-7; Mg: 0,01; Độ ẩm: 8 |
|
ppm |
Zn: 100; Fe: 100; B: 100 |
|||
105 |
ENVA 1 cho rau |
% |
N-K2O: 9-1; MgO: 3; Polysaccharide: 3; Axit Amin (Glycine, Alanine, Serine, Proline, Valine, Threonine, Trans-4 hydroxy-L-prolin, Leucine IsoLeucine, Methionine, Tyrosine, Cystine Phenylalanine, Arginine, Aspartic axit, Tryptophan, Cysteine, Lysine, Histidine): 2 |
CT CP PT & ĐT Nhiệt Đới |
ppm |
Mo: 10; B: 1000 |
|||
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,07 |
|||
106 |
ENVA 2 cho rau |
% |
N-P2O5-K2O: 1-10-6; MgO: 3; B: 1; Polysaccharide: 3; Axit Amin (Glycine, Alanine, Serine, Proline, Valine, Threonine, Trans-4 hydroxy-L-prolin, Leucine IsoLeucine, Methionine, Phenylalanine, Arginine, Aspartic axit, Tryptophan, Cysteine, Lysine, Histidine, Tyrosine, Cystine): 2 |
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,07 |
|||
107 |
ENVA 3 cho rau |
% |
N-K2O: 3-7; Polysaccharide: 3; Axit Amin (Glycine, Alanine, Serine, Proline, Valine, Threonine, Trans-4 hydroxy-L-prolin, Leucine IsoLeucine, Methionine, Tyrosine, Cystine Phenylalanine, Arginine, Aspartic axit, Tryptophan, Cysteine, Lysine, Histidine): 2 |
|
ppm |
Mo: 10; B: 1000 |
|||
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,07 |
|||
108 |
ENVA 4 cho rau |
% |
N-P2O5-K2O: 5-5-5; Polysaccharide: 3; Axit Amin (Glycine, Alanine, Serine, Proline, Valine, Threonine, Trans-4 hydroxy-L-prolin, Leucine IsoLeucine, Methionine, Phenylalanine, Arginine, Aspartic axit, Tryptophan, Cysteine, Lysine, Histidine, Tyrosine, Cystine): 2 |
|
ppm |
Cu: 200; Mo: 10; B: 100; Mn: 100; Zn: 80; Fe: 400 |
|||
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,07 |
|||
109 |
P/S Phù Sa |
% |
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 10-2-2; MgO: 0,2; S: 0,2 |
CT TNHH MTV Phân bón Phù Sa |
ppm |
NAA:300; GA3:1200; Axit Amin (Threonine, Glutamic, Alanine, Lysin):1500 |
|||
|
pH: 5 – 7; Tỷ trọng: 1,3 – 1,4 |
|||
110 |
P/S Kali |
% |
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 4-2-8; MgO: 0,2; S: 0,2 |
|
ppm |
Fe: 100; Zn: 2000; Mn: 1000; B: 800; GA3: 600; Axit Amin (Threonine, Glutamic, Alanine, Lysin): 1500 |
|||
|
pH: 5 – 7; Tỷ trọng: 1,3 – 1,4 |
|||
111 |
P/S Lân |
% |
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 5-8-4; MgO: 0,2; S: 0,2; SiO2: 0,1 |
|
ppm |
Fe: 100; GA3: 600; Axit Amin (Threonine, Glutamic, Alanine, Lysin): 1500 |
|||
|
pH: 5 – 7; Tỷ trọng: 1,3 – 1,4 |
|||
112 |
P/S Humic |
% |
HC: 18; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 8-2-4; MgO: 1; S: 0,2 |
|
ppm |
NAA: 600; Fe: 100; Cu: 400; Zn: 500; Axit Amin (Threonine, Glutamic, Alanine, Lysin): 1500 |
|||
|
pH: 5 – 7; Tỷ trọng: 1,2 – 1,3 |
|||
113 |
RỒNG PHUN RD 5-9-45+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 5-9-45; Độ ẩm: 5 |
CT TNHH Rồng Đại Dương |
ppm |
Vitamin (E: 50; C: 50; B2: 10; B1: 10); Mg: 1000; S: 1000; Mn: 100; Mo: 50; Fe: 100; B: 500; Cu: 300; Zn: 100 |
|||
114 |
Rồng Phun Amino Canxi |
% |
N-K2O: 8-2; Ca: 14; Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
Amino axit (Lysine; Leucine; Isoleucine; Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryrosine; Valine; Histidine; Arginine; Aspatic axit; Serine; Glutamic axit; Proline; Glycine; Cystine): 34700; Mg: 3000; S: 1000; Fe: 500; B: 300; Cu: 200 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,43 |
|||
115 |
Rồng Phun Amino |
% |
Axit Fulvic: 2; P2O5-K2O: 30-3 |
CT TNHH Rồng Đại Dương |
ppm |
Amino axit: 16500 (Lysine; Leucine; Isoleucine; Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryrosine; Valine; Histidine; Arginine; Aspatic axit; Serine; Glutamic axit; Proline; Glycine; Cystine); GA3: 50; Cu: 2000; Zn: 500 |
|||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
116 |
Rồng Phun – G |
ppm |
Glucosamine: 5000; Ethephone: 4500; Chitosan: 100; Vitamin (C: 90; K: 70; B2: 50; B1: 50) |
|
|
pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
117 |
Rồng Phun – Bo |
ppm |
B: 150.000 |
|
|
pH: 4-6; Tỷ trọng: 1,35 |
|||
118 |
Rồng phun Vitami |
% |
N-P2O5-K2O: 0,5-0,5-0,5 |
|
ppm |
Glucosamine: 5000; Ethephone: 2500; Chitosan: 50; Vitamin (C: 250; K: 34; B2: 27; B1: 54); Lactic axit: 1000; Axit Citric: 3000 |
|||
|
pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
119 |
Rồng phun Zn/P |
% |
P2O5: 20 |
|
ppm |
Zn: 150000; Fe: 15000; S: 1000; Cu: 80; MgO: 50; Mn: 20 |
|||
|
pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
120 |
Rồng phun Amino Cu/Fe |
ppm |
Cu: 20000; B: 10000; Mn: 20000; MgO: 50000; Fe: 20000; Zn: 20000; Amino axit (Lysine; Leucine; Isoleucine; Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryrosine; Valine; Histidine; Arginine; Aspatic axit; Serine; Glutamic axit; Proline; Glycine): 10000 |
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,18 |
|||
121 |
Rồng phun Humic Amino |
% |
Axit Humic: 10; Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 1-3-6 |
|
ppm |
Mn: 100; MgO: 1.000; Fe: 200; Cu: 100; Mo: 50; Zn: 150; Amino axit (Lysine; Leucine; Isoleucine; Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryrosine; Valine; Aspatic axit; Glutamic axit; Proline; Glycine): 1.000 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,18 |
|||
122 |
Rồng Phun Fulvic |
% |
Nitro phenol: 0,48; Axit Fulvic: 10 |
CT TNHH Rồng Đại Dương |
ppm |
Vitamin K: 100; Vitamin B2: 100; Axit Folic: 100 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,18 |
|||
123 |
Rồng phun RD 5-55-5+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 5-55-5; Độ ẩm: 5 |
|
ppm |
Axit Glutamic: 100; NAA: 50; Mg: 300; Mn: 100; S: 1000; Mo: 50; Fe: 100; B: 100; Cu: 300; Zn: 100 |
|||
124 |
Rồng phun Ca/Zn Boron |
% |
Ca: 12 |
|
ppm |
Zn: 100.000; B: 40.000 |
|||
|
pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,38 |
|||
125 |
Rồng phun Bo-Silica |
% |
SiO2: 5; Ca: 10 |
|
ppm |
B: 48.000 |
|||
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,38 |
|||
126 |
Rồng phun MagieSilica |
% |
SiO2: 5; Ca: 10; Mg: 8 |
|
ppm |
Mn: 10.000 |
|||
|
pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,15 |
|||
127 |
ST 7-5-44+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 7-5-44; MgO: 0,1; Độ ẩm: 10 |
CT TNHH Sen Tra |
ppm |
Zn: 200; Cu: 200; Fe: 600; Mn: 700; B: 120 |
|||
128 |
ST KaliBo |
% |
N-P2O5-K2O: 2-2-40; MgO: 2,5; S: 12; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
B2O3: 60.000 |
|||
129 |
ST 10-60-10+TE (Bloom Foster) |
% |
N-P2O5 -K2O: 10-60-10; MgO: 0,1; S: 0,1; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
Zn: 200; Cu: 200; Fe: 200; Mn: 200; B: 300 |
|||
130 |
ST 7-8-7+TE (Senmix Total) |
% |
N-P2O5-K2O: 7-8-7 |
CT TNHH Sen Tra |
ppm |
Zn: 300; Cu: 300; Fe: 50; Mn: 100; B: 250 |
|||
|
pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,15-1,2 |
|||
131 |
BoTam Nông |
% |
N: 5; Axit Amin (Proline; Phenyl alanine; Asparagine): 9 |
CT TNHH SX & TM Tam Nông |
ppm |
B: 45000 |
|||
|
pH: 7,3; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
132 |
Canxi Tam Nông |
% |
N: 5; CaO: 9; MgO: 6 |
|
ppm |
Fe: 200; Zn: 300; Cu: 200; B: 300; Mn: 200; Mo: 10 |
|||
|
pH: 7,2; Tỷ trọng: 1,4 |
|||
133 |
Tam Nông Sáp Vàng |
% |
Axit Miristic [CH3(CH2)12COOH]: 9; Miristat Kali [CH3(CH2)12COOK]: 29 (K2O: 1.9) |
|
|
pH: 7,2; Tỷ trọng: 1,05 |
|||
134 |
Tam Nông Đồng Xanh |
% |
N: 2; Axit Amin (Proline; Phenyl alanine): 3,5 |
|
ppm |
Cu: 45000 |
|||
|
pH: 6,8; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
135 |
Tam Nông |
% |
N: 5; Axit Amin (Proline; Phenyl Alanine; Glycine): 15 |
|
ppm |
Cu: 5000 |
|||
|
pH: 7,1; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
136 |
Tam Nông Vườn Xanh |
% |
N-P2O5-K2O: 7,1-6,1-7,1; CaO: 0,035; MgO: 1,6; Axit amin (Histidine; Glutamic axit): 0,5 |
|
ppm |
Mn: 400; Cu: 300; Fe: 300; Zn: 3000; B: 2500; Mo: 10 |
|||
|
pH: 6,8; Tỷ trọng: 1,2 |
|||
137 |
TN-GaNa |
% |
NP2O5-K2O: 2-20-7; MgO: 2; CaO: 0,5; S: 5; Độ ẩm: 10 |
CT TNHH SX & TM Tam Nông |
ppm |
NAA: 400; p-Nitophenol: 100; Ethephol: 100 |
|||
138 |
TN-NaP |
% |
NP2O5-K2O: 20-15-15; S: 5; Độ ẩm: 10 |
|
ppm |
Zn: 100; Fe: 100; Cu: 50; B: 150; NAA: 2500; GA3: 1000 |
|||
139 |
TN-Ful cho cây ngắn ngày |
% |
Axit Fulvic: 21; Độ ẩm: 12 |
|
ppm |
Fe: 500; Zn: 500; Mn: 500; B: 200; Cu: 500; βNAA: 70 |
|||
140 |
TN- Humat cho cây ngắn ngày |
% |
Axit Humic: 20; Axit Fulvic: 3; NP2O5-K2O: 0,2-0,2-7,2; Ca: 0,03; S: 0,1; SiO2: 0,15; Độ ẩm: 12 |
|
ppm |
Mn: 300; Fe: 1500; Cu: 50; Zn: 50; B: 50 |
|||
141 |
TANO-601 (tăng trưởng) |
% |
Axit Humic: 0,3; N-P2O5-K2O: 7,0-6,0-7,0; MgO: 0,05; Fe: 0,04; Cu: 0,02; Zn: 0,04; Mn: 0,05; B: 0,04 |
CT TNHH Công nghệ Hoá sinh Tâm Nông |
|
pH: 8-9; Tỷ trọng: 1,2-1,3 |
|||
142 |
TANO-602 (Kali – Phos) |
% |
P2O5-K2O: 27,0-4,0; MgO: 6,0 |
|
|
pH: 1-2; Tỷ trọng: 1,3-1,4 |
|||
143 |
TANO-605 (Canxi – Bo) |
g/l |
N: 200; CaO: 300; MgO: 40 |
|
ppm |
B: 1.800; Zn: 800 |
|||
|
pH: 4,5-5,5; Tỷ trọng: 1,2-1,3 |
|||
144 |
TANO-606 (Siêu Bo) |
g/l |
B: 160 |
|
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,1-1,2 |
|||
145 |
TN 7-5-47 |
% |
N-P2O5-K2O: 7-5-47; Mg: 0,03; Độ ẩm: 9,5 |