THÔNG TƯ Số: 64/2012/TT-BNNPTNT CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VỀ BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

0
830

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 64/2012/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2012

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21/11/2007;

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam bao gồm 02 phụ lục:

1. Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam (Phụ lục I) gồm 281 loại phân bón được chia thành:

a) Phân hữu cơ: 05 loại;

b) Phân vi sinh vật: 05 loại;

c) Phân hữu cơ vi sinh: 30 loại;

d) Phân hữu cơ sinh học: 17 loại;

đ) Phân hữu cơ khoáng: 19 loại;

e) Phân bón lá: 204 loại;

g) Giá thể: 01 loại.

2. Danh mục phân bón thay thế các loại phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam (Phụ lục 2), gồm 76 loại, cụ thể:

a) Phân hữu cơ: 04 loại;

b) Phân vi sinh vật: 02 loại;

c) Phân hữu cơ vi sinh: 04 loại;

d) Phân hữu cơ sinh học: 02 loại;

đ) Phân hữu cơ khoáng: 04 loại;

e) Phân bón lá: 60 loại.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 07 tháng 02 năm 2013.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– VP Chính phủ;
– Công báo Chính phủ;
– Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
– Tổng cục Hải quan; Bộ Tài chính;
– Website Chính phủ;
– Website Bộ NN & PTNT;
– UBND tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Vụ Pháp chế – Bộ NN & PTNT;
– Bộ trưởng;
– Lưu: VT, TT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

 


 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC LOẠI PHÂN BÓN

ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 64/2012/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT)

I. PHÂN HỮU CƠ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Bảo Minh

%

HC: 22; N: 4; Ca: 2; Mg: 2; Độ ẩm: 25

CT CP SX KD ĐTTM Bảo Minh

2

Thổ Kim Nông

%

HC: 22; N: 2,5; Độ ẩm: 25

CT CP Hóc Môn

3

Green Dressing

%

HC: 24,7; N-P2O5-K2O: 2,8-5-0,8; MgO: 1; CaO: 5; Độ ẩm: 25

CT TNHH DV Lắp ráp Minh Đạt [NK từ Nhật Bản]

4

TRIỆU NGUYÊN 03

%

HC: 22; N-P2O5-K2O: 2,5-1-0,5; Độ ẩm: 25

CT TNHH SX TM DV Triệu Nguyên

 

pH: 5 – 7

5

TRIỆU NGUYÊN 04

%

HC: 22; N-P2O5-K2O: 4-0,5-0,5; Độ ẩm: 25

 

pH: 5 – 7

II. PHÂN VI SINH VẬT

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Mekong A – 05

%

N-P2O5-K2O: 2,5-1-3; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 30

CT CP MEKONG FOOD

Cfu/g

Bacillus megaterium var phosphorin sp.; Atinomyces albus sp.; Trichoderma sp.: 1 x 108 mỗi loại

ppm

Fe: 300; Zn: 300; Cu: 100; B: 100; NAA: 50

 

pH: 6,5 – 7,5

2

Tân Thành 9
(COFAS)

Cfu/ml

Pseudomonas; Azotobacter; Bacillus Subtilis: 1 x 109 mỗi loại

CT TNHH TM Tân Thành

ppm

Brassinolide: 0,01

 

pH: 6 – 7; Tỷ trọng: 1,12 – 1,2

3

   Tricho HC

Cfu/g

Trichoderma sp: 1,2 x 108

Viện CN Phân bón&Vật liệu mới

4

   VINOLA

Cfu/g

Sinorhizobium fredii sp; Pseudomonas sp: 1 x 109 mỗi loại

CT TNHH TMDV Việt Nông

%

Độ ẩm: 30

5

   VINO TRICHODERMA

Cfu/g

Trichoderma sp: 1 x 108

%

Độ ẩm: 30

III. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

AN DÂN 04 (An sinh đa chức năng) cho cây ngắn ngày

%

Axit Humic:2; HC:15; N-P2O5-K2O:3-1-1; SiO2:0,05; Mg:0,05; Ca:0,03; Độ ẩm:25

CT TNHH Phân bón An Dân

ppm

Zn: 300; Mn: 300; Fe: 300

Cfu/g

Trichoderma sp; Streptomyces sp; Bacillus sp; Azotobacter sp; Pseudomonas sp: 1×106 mỗi loại

2

ANHUMIX

%

HC: 23; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH DVKTNN & TM An Hưng

Cfu/g

Trichoderma sp; Bacillus sp; Azotobacter sp: 1×106 mỗi loại

 

pH: 6-7

3

  AE-Trichoderma (Trichogerm)

%

HC: 15; N­P2O5-K2O: 0,5-0,5-0,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH Anh Em

ppm

Fe: 20; Zn: 10; Cu: 5; Mn: 8

Cfu/g

Trichoderma sp: 1×106

4

  AE-Trichoderma và Bacillus (Orgafert)

%

HC: 15; N­P2O5-K2O: 3-2-2; Độ ẩm: 30

ppm

Fe: 120; Zn: 80; Cu: 10; Mn: 50; B: 15

Cfu/g

Trichoderma sp; Bacillus sp: 1×106 mỗi loại

5

  Bảo Minh

%

HC: 15; Độ ẩm: 30

CT CP SX KD ĐTTM Bảo Minh

Cfu/g

Trichoderma sp; Streptomyces sp: 1×106 mỗi loại

6

          Đại Việt (GRUS)             cho cây ngắn ngày

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-0,85-0,7; Độ ẩm: 30

CT TNHH Hóa chất và Phân bón Đại Việt

ppm

Mn: 40; Fe: 15; Zn: 45; B: 30

Cfu/g

Trichoderma sp: 1×106

7

  Điền Trang-Tricho mix-Azo cho cây ngắn ngày

%

HC: 15; Độ ẩm: 30

CT TNHH Điền Trang

Cfu/g

Trichoderma spp; Azotobacter sp: 1×106 mỗi loại

8

  Điền Trang-Tricho mix-Bacillus cho cây ngắn ngày

%

HC: 15; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Trichoderma spp; Bacillus subtillis: 1×106 mỗi loại

9

  Điền Trang-Neem cho cây ngắn ngày

%

HC: 15; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Trichoderma spp: 1×106 mỗi loại

10

  Biology organic fertilizer ECO – NAT

%

HC: 15; Độ ẩm: 30

CT TNHH ECO GREEN Việt Nam [NK từ Thái Lan]

Cfu/g

VK Pediococcus pentosaceus: 1,9 x 107; Nấm Pichia favinosa: 2 x 106; Nấm Dekkera bruxellensis: 4,1 x 106

11

HP 10

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-2,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH ĐTPT Hoà Phú

Cfu/g

Azotobacter sp.; Bacillus sp.; Actinomyces sp.: 1×106 mỗi loại

12

HP 11

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-1,5-2,5;  Độ ẩm: 30

Cfu/g

Trichoderma sp.; Streptomyces sp.; Bacillus sp.: 1×106 mỗi loại

13

HP 12

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1,5;  Độ ẩm: 30

Cfu/g

Trichoderma sp.; Streptomyces sp.; Bacillus sp; Actinomyces sp.: 1×106 mỗi loại

14

HP 13

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-3-1;  Độ ẩm: 30

Cfu/g

Trichoderma sp.;Azotobacter sp.;Bacillus sp.;Actinomyces sp.: 1×106 mỗi loại

15

BIOMASS Phì nhiêu

%

HC: 18; N-P2O5-K2O: 1,6-1-1; CaO: 2; MgO: 1,5; Độ ẩm: 30

CT CP Hóc Môn

Cfu/g

Bacillus sp, Azotobacter sp: 1×106 mỗi loại; Phosphobacterium sp.: 1×107

16

HTC 10

%

HC: 15; Axit Humic: 0,1; N-P2O5-K2O: 2-1,1-2,1;  Độ ẩm: 30

CT CP KT& DVTM PT HTC COM

Cfu/g

Azotobacter sp.; Bacillus sp.; Actinomyces sp.: 1×106 mỗi loại

17

HTC 11

%

HC: 15; Axit Humic: 0,1; N-P2O5-K2O: 1,6-1,2-2,5;  Độ ẩm: 30

Cfu/g

Trichoderma sp.;Streptomyces sp.;Actinomyces sp.;Bacillus sp.:1×106 mỗi loại

18

HTC 12

%

HC: 15; Axit Humic: 0,1; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1,5;  Độ ẩm: 30

Cfu/g

Trichoderma sp.; Streptomyces sp.; Bacillus sp.: 1×106 mỗi loại

19

HTC 13

%

HC: 15; Axit Humic: 0,1; N-P2O5-K2O: 1-2,2-2,5;  Độ ẩm: 30

Cfu/g

Trichoderma sp.;Azotobacter sp.;Bacillus sp.;Actinomyces sp.:1×106 mỗi loại

20

KN-TriBa

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 0,5-0,5-0,2; Độ ẩm: 30

CT CP Khang Nông

Cfu/g

Bacillus sp; Trichoderma sp: 1×106

21

  MEKONG

%

HC: 27; Axit Humic: 0,5; Axit Fulvic: 0,5 N-P2O5-K2O: 3-1-1; MgO: 0,5; S: 0,5 CaO: 0,05; Độ ẩm: 30

CT CP Phân bón MEKONG

ppm

Fe: 100; Mn: 100

Cfu/g

Trichoderma sp: 1 x 106

22

Tam Nông R50

%

HC: 15; Axit Humic: 3; Ca: 1,5; Mg: 2,5; Si: 1,2; Độ ẩm: 30

CT TNHH Tam Nông

ppm

B: 200; Zn: 300; Fe: 300; Cu: 200; Mo: 10

Cfu/g

Trichoderma sp.; Azotobacter sp.; Bacillus sp.: 1×107 mỗi loại

23

Tam Nông Rồng Vàng

%

HC: 15;Axit Humic:8;N-P2O5-K2O:0,5-0,5-0,5;Ca:1,2;Mg:1,5;Si:1,2;Độ ẩm:30

ppm

B: 300; Zn: 300; Fe: 300; Cu: 300

Cfu/g

Bacillus sp; Trichoderma sp.: 1×106 mỗi loại

24

TV – 04

%

HC: 15; N: 2; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH HC & TM Trần Vũ

ppm

Atimomyces albus; Azobacter Chlococcum: 1×106 mỗi loại; Bacillus megaterium var phosphorin: 1×107

 

pH: 5 – 7

25

TRIỆU NGUYÊN 05

%

HC: 23; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH SX TM DV Triệu Nguyên

Cfu/g

Trichodermar sp.; Azotobacter sp.: 1 x 106 mỗi loại

 

pH: 5 – 7

26

TRIỆU NGUYÊN 06

%

HC: 23; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Trichodermar sp.: 1 x 106

 

pH: 5 – 7

27

DOVAMIX

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 28

CT CP NN Vạn Thuận

Cfu/g

Trichoderma sp.; Azotobacter sp: 1×106mỗi loại

28

 
Tricho 111

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

Viện CN Phân bón&Vật liệu mới

Cfu/g

Trichoderma sp: 2,5 x 106

29

Việt Mỹ DL

%

HC:34; Axit Humic:9,46; N-P2O5-K2O:4-3-2; S:5; Ca:2; Mg:0,016; Độ ẩm:30

CT CP ĐT Quốc tế Việt Mỹ

ppm

Zn: 300; Cu: 800; Mn: 300; B: 160; Fe: 230

Cfu/g

Bacillus sp: 2 x 107; Azotorbacteria: 1,8 x 107

30

  BT VS-1

%

HC: 15; N-P2O5 – K2O: 2-1,5-1,5; Độ ẩm: 30

TT UD Tiến bộ Khoa học và Công nghệ

Cfu/g

Trichoderma sp: 1×106

IV. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

  Bảo Minh

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Ca: 1,5; Mg: 1,5; Độ ẩm: 25

CT CP SX KD ĐTTM Bảo Minh

2

Điền Trang-Trimix-Bio cho cây ngắn ngày

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 25

CT TNHH Điền Trang

3

HP 14

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-3,5-1,5; Độ ẩm: 25

CT TNHH ĐTPT Hoà Phú

4

HP 15

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-1,5; Độ ẩm: 25

5

HP 16

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2,5-2; Độ ẩm: 25

6

HP 17

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-3; Độ ẩm: 25

7

HTC 14

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-3,5-2; Độ ẩm: 25

CT CP KT& DVTM PT HTC COM

8

HTC 15

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-1-2; Độ ẩm: 25

9

HTC 16

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-1,5; Độ ẩm: 25

10

HTC 17

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-3,5; Độ ẩm: 25

11

Phân   KN

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-1-1; MgO: 3; CaO: 2; Độ ẩm: 25

CT CP Khang Nông

ppm

B: 30; Zn: 50; Fe: 80; Mn: 70

12

Phân   Humic Cao

%

HC: 75; Axit Humic: 65; Axit Fulvic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Rồng Đại Dương

13

TV-01

%

HC: 22; N: 2,5; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH HC & TM Trần Vũ

 

pH: 5 – 7

14

DOVAMIX

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-1,5-1; CaO: 3; MgO: 2; Độ ẩm :25

CT CP NN Vạn Thuận

ppm

B: 200; Zn: 300; Fe: 100

Cfu/g

Trichoderma sp.: 1×106

15

HUGAMIX

%

HC: 22; Axit Humic: 3,5; N-P2O5-K2O: 4-1-2; CaO: 3; MgO: 2; Độ ẩm: 25

ppm

B: 200; Zn: 300; Fe: 100

Cfu/g

Trichoderma sp.: 1×106

16

Việt Mỹ DL

%

HC: 36; Axit Humic: 9; N-P2O5-K2O: 4-3-5; S: 9; Ca: 8; Mg: 0,05; Độ ẩm: 25

CT CP ĐT Quốc tế Việt Mỹ

ppm

Zn: 100; Cu: 100; Mn: 100; B: 50; Fe: 500

17

BT SBF-1

%

HC: 22; Axit Humic: 3; N: 2,5; Độ ẩm: 25

TT UDTB Khoa học và Công nghệ

VI. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

   AE-Sâm Đất (Supermax)

%

HC: 15; N­P2O5-K2O: 4-4-2; Độ ẩm: 25

CT TNHH Anh Em

ppm

Fe: 120; Zn: 50; Cu: 10; Mn: 45; B: 15

2

   Bảo Minh

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 5-3-2; Ca: 2; Mg: 2; Độ ẩm: 15

CT CP SX KD ĐTTM Bảo Minh

ppm

B: 100; Fe: 200; Cu: 250; Zn: 100; Mn: 100; Mo: 100

3

ECOFIT

%

HC: 40; Axit Humic: 4,5; N-P2O5-K2O: 2-5,7-2,4; S: 1; Ca: 5; Mg: 1; Độ ẩm: 13

DNTN TM Đức Việt (VIETRADE)

ppm

Mn: 580; Cu: 40; B: 5; Zn: 310; Fe: 1600; Mo: 5

4

SEAMUNGUS

%

HC:60; Axit Humic:4,5; N-P2O5-K2O:4-2,2-1,8; S:1; Ca:5; Mg:0,8; Độ ẩm:15

ppm

Mn: 450; Cu: 75; B: 400; Zn: 300; Fe: 5000; Mo: 3

5

KN 3-3-3 + TE

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20

CT CP Khang Nông

ppm

B: 40; Fe: 80; Zn: 50; Mn: 50

6

KN 4-2-3 + Ca, Mg

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-3; MgO: 1; CaO: 2; Độ ẩm: 20

ppm

B: 50; Fe: 5; Zn: 50; Mn: 50

7

Rồng Đại Phun

%

HC: 60; Axit Humic: 40; K2O: 8; Ca: 10; Độ ẩm: 20

CT TNHH Rồng Đại Dương

8

TV – 02

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20

CT TNHH HC & TM Trần Vũ

 

pH: 5 – 7

9

TV – 03

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 6-1-1; Độ ẩm: 20

 

pH: 5 – 7

10

TRIỆU NGUYÊN 01

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 25

CT TNHH SX TM DV Triệu Nguyên

 

pH: 5 – 7

11

TRIỆU NGUYÊN 02

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 6-1-1; Độ ẩm: 25

 

pH: 5 – 7

12

DOVAMIX

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-2-4; CaO: 3; MgO: 2; Độ ẩm: 25

CT CP NN Vạn Thuận

ppm

Zn: 300; Fe: 100

13

Aviafic (VINAF HUUCO 02)

%

HC: 60; N-P2O5-K2O: 3-4,5-3,5; Độ ẩm: 11

CT CP ĐT & PT VINAF [NK từ Malaysia]

14

Basafic (VINAF HUUCO 01)

%

HC: 45; N-P2O5-K2O: 4,5-4,5-4,5; MgO: 1; Độ ẩm: 11,3

15

Frolific Special (VINAF HUUCO 03)

%

HC: 54; N-P2O5-K2O: 12-5-8; MgO: 2; Độ ẩm: 12

16

VINAF HUUCO 05

%

HC: 40; N-P2O5-K2O: 7-10-19; Độ ẩm: 10

17

VT – Humic + TE

%

HC:15;Axit Humic:7;N-P2O5-K2O:3-3-2;NAA:0,5;Mg:0,05;Ca:0,05;Độ ẩm:25

CT TNHH SX TM Việt Thôn

ppm

Zn: 1500; Mn: 500; B: 500

18

   BT K-1

%

HC: 15; N-P2O5 – K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 25

TT UDTB Khoa học và Công nghệ

19

   BT K-2

%

HC: 15; N-P2O5 – K2O: 2-6-6; Độ ẩm: 25

VI.  PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

  AN DÂN 01
(5-1-5+TE) cho cây ngắn ngày

%

Axit Fulvic: 17; Axit Humic: 3; Mg: 0,04; N-P2O5-K2O: 5-1-5; Độ ẩm: 15

CT TNHH Phân bón An Dân

ppm

Zn: 300; Fe: 200; Cu: 50; Mn: 300; B: 200

2

AN DÂN 02 (2-5-5+TE) cho cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 2-5-5; Mg: 0,04; Amino Axit (Glycine, Glutamic Axit, Tyrosine; Methionine, Arginine): 3

ppm

Zn: 300; Fe: 100; B: 500

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,13

3

AN DÂN 03 (7-7-7-Amino axit) cho cây ngắn ngày

%

Axit Fulvic: 10; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 7-7-7; Mg: 0,04; Amino Axit(Glycine, Glutamic Axit, Tyrosine; Methionine, Arginine): 5

ppm

B: 100; Zn: 30; Cu: 50; Fe: 200; Mn: 300

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,13

4

AE-Amin (Liquorfert)

%

N­P2O5-K2O: 7-5-5

CT TNHH Anh Em

ppm

Fe: 100; Zn: 50; B: 15; Mn: 40; Cu: 10; Axit amin (Leucine; Alanine; Glycine; Glutamic; Histidine; Proline; Valine; Serine): 94

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2

5

ANHUMIX 30-10-10+TE

%

N-P2O5-K2O: 30-10-10; Độ ẩm: 5

CT TNHH DVKTNN&TM An Hưng

ppm

B: 1.000; Zn: 80; Cu: 50; Fe: 80; Mn: 50

6

ANHUMIX  20-30-20+TE

%

N-P2O5-K2O: 20-30-20; Độ ẩm: 5

ppm

B: 1.000; Zn: 80; Cu: 50; Fe: 80; Mn: 50

7

ANHUMIX 6-30-30+TE

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30; Độ ẩm: 5

ppm

B: 1.000; Zn: 80; Cu: 50; Fe: 80; Mn: 50

8

Bảo Minh 1

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5

CT CP SX KD ĐTTM Bảo Minh

ppm

Fe: 100; Cu: 100; Zn: 150; Mn: 100; B: 50 Mo: 50

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,12

9

Bảo Minh 2

%

N-P2O5-K2O: 5-10-5: Ca: 2; Mg: 1

ppm

Fe: 100; Cu: 100; Zn: 150; Mn: 100; B: 50 Mo: 50

 

pH: 6,6; Tỷ trọng: 1,17

10

Bảo Minh 3

%

N-P2O5-K2O: 2,5-2,5-5; Ca: 1; Mg: 1

ppm

Fe: 100; Cu: 100; Zn: 150; Mn: 100; B: 50 Mo: 50

 

pH: 6,6; Tỷ trọng: 1,17

11

Bảo Minh 4

%

N-P2O5-K2O: 6-6-6; Ca: 2; Mg: 2

ppm

Fe: 100; Cu: 100; Zn: 150; Mn: 100; B: 50 Mo: 50

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15

12

  BONOVA @
cho cây ngắn ngày

%

K2O: 8; MgO; 0,03; CaO: 1

CT TNHH Bồ Nông Vàng

ppm

GA3: 50

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,05-1,3

13

  BONOVA SH
cho cây ngắn ngày

%

P2O5-K2O: 12-31; Mg: 0,01; Độ ẩm: 20

ppm

B: 700; Zn: 400; Fe: 200; GA3: 60

14

  Lân BONOVA
cho cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 2-29-3; Mg: 0,01

ppm

Fe: 300; Zn: 500; Mn: 300; B: 600; GA3: 60

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05-1,2

15

  BONOVA 333
cho cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 4-7-7; Mg: 0,01

ppm

Fe: 200; Zn: 500; Mn: 300; B: 800; GA3: 60

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05-1,2

16

  BONOVA X.O
cho cây ngắn ngày

%

P2O5-K2O: 6-8; Mg: 0,01

ppm

Fe: 200; Zn: 400;B: 700; GA3: 60; α- NAA:30

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05-1,2

17

  BONOVA 9999
cho cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 5-6-5; Mg: 0,01

ppm

Fe: 200; Zn: 200; Mn: 300; B: 700; Cu: 50; GA3: 60

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05-1,2

18

  BONOVA VIP
cho cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 4-8-30; Mg: 0,01; Độ ẩm: 30

ppm

Fe:200; Zn:500; Mn:300; B:600; Cu:50; GA3:50; Nitrophenolate:60

19

  Châu Âu – P (EURO-P)

%

N-P2O5-K2O: 11-36-15; MgO: 0,5; S: 4; Độ ẩm: 10

CT CP SX & TM Công nghệ Châu Âu

ppm

Fe: 150; Cu: 100; Zn: 800; Mn: 100; Mo: 70; B: 250; GA3: 300; NAA: 200; Vitamin B1: 300; Amino axit (Leucine; Alanine; Glycine; Axit Glutamic; Histidine): 2000

20

  Châu Âu – K (EURO – K)

%

N-P2O5-K2O: 6-7-45; MgO: 0,5; S: 0,5; SiO2: 0,02; Axit Fulvic: 0,5; Độ ẩm: 8

ppm

Fe:50;Cu:150;Zn:1000;Mn:100;Mo:70;B:500;GA3:100;NAA:200;Vitamin C:200

21

  Châu Âu – N (EURO – N)

%

N-P2O5-K2O: 21-11-11; MgO: 0,5; S: 7; SiO2: 0,03; Độ ẩm: 8

ppm

Fe: 100; Cu: 100; Zn: 500; Mn: 100; B: 500; GA3: 400; Amino axit (Leucine; Alanine; Glycine; Axit Glutamic; Histidine): 2000 

22

  Châu Âu – NitroN (EURO – NitroN)

%

N-P2O5-K2O: 12-4-5; Axit Fulvic: 1

CT CP SX & TM Công nghệ Châu Âu

ppm

Cu:100;Zn:500;Mn:400;Mg:100;B:800;GA3:400;Nitrophenol:2000;NAA:200

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,1- 1,2

23

  Châu Âu -CaMaZic (EURO – CaMaZic)

%

N: 7; CaO: 15; MgO: 2

ppm

Cu: 100; Zn: 10000; Mo: 100; B: 3000; Amino axit (Leucine; Alanine; Glycine; Axit Glutamic; Histidine): 3000 

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,3 – 1,5

24

  Châu Âu HuFulvic (EURO-Hufulvic)

%

Axit Humic: 4; Axit Fulvic: 1; K2O: 3; SiO2: 1

ppm

B; 200; Mn: 200; NAA: 500; GA3: 100; Nitrophenol: 1000

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,2-1,3

25

  Châu Âu Kali (EURO – Kali)

%

N-P2O5-K2O: 7-6-47; MgO: 1; S: 3; Ca: 0,03; Độ ẩm: 10

ppm

Cu: 200; Zn: 500; Mn: 150; B: 1000

26

  Châu Âu – FuKa (EURO – FuKa)

%

N-P2O5-K2O: 9-13-34; MgO: 1; S: 2; Axit Fulvic: 1; Độ ẩm: 10

ppm

Fe: 170; Cu: 200; Zn: 500; Mn: 150 Ca: 70; B: 500; Amino axit (Leucine; Alanine; Glycine; Axit Glutamic; Histidine): 2000 

27

                                        Thiên Nhân Lộ hiệu Di Ban

%

N-P2O5-K2O: 0,3-0,6-5,47; Mg: 0,05; Ca: 0,1; Na: 1

DN TN TM XNK DI BAN [NK từ Đài Loan]

ppm

Zn: 15; Fe: 80; B: 50

 

pH: 7,8 – 8,2; Tỷ trọng: 1,05

28

Hallow No2 Hiệu Di Ban

%

N-P2O5-K2O: 8-5-5

ppm

pH: 7,8 – 8,2; Tỷ trọng: 1,05

29

NIFERT (Hồng Bất Nhưỡng Hiệu Di Ban)

%

N-P2O5-K2O: 6,5-0,3-1,5

ppm

pH: 6 – 8; Tỷ trọng: 1,05 – 1,15

30

Green Plants cho cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 1,8-1,9-1,9; Mn: 0,05; B: 0,033; Cu: 0,045; Mo: 0,02; Fe: 0,15

CT TNHH Hóa chất và Phân bón Đại Việt [NK từ Đài Loan]

ppm

pH: 6; Tỷ trọng: 1,1

31

  DT 01 (HERBAL) cho cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 1,9-1,8-2; Ca: 0,045

CT TNHH Hóa chất và Phân bón Đại Việt

ppm

Zn: 180; Fe: 1200; B: 300; Mo: 180

 

pH: 7,8 – 8,2; Tỷ trọng: 1,05

32

  DT 02 (ANTIV) cho cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 1,85-1,9-1,95

ppm

Mn: 180; Zn: 350; Cu: 550; B: 350; Mo: 200

 

pH: 5–7; Tỷ trọng: 1,05-1,2

33

  HUMUS WP 50

%

Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O: 0,8-8-17; Ca: 1,5; Độ ẩm: 10

CT CP ENASA Việt Nam [NK từ Đài Loan]

34

  BIO GOOD

%

Axit Humic: 0,16; N-P2O5-K2O: 0,65-0,12-1,3

 

pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,15-1,17

35

  FRUIT MORE

%

K2O: 3; Mn: 0,14

 

pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,16-1,18

36

  RICE GOOD

%

Axit Humic: 6; P2O5-K2O: 0,5-7; SiO2: 4

 

pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,17-1,18

37

  FERDI

%

P2O5-K2O: 3-7; Ca: 1,2; Amino axit (Lysine; Methionine; Threonine): 5

CT CP ENASA Việt Nam [NK từ Trung Quốc]

ppm

Zn: 500; Mn: 200; B: 50; Mo: 20

 

pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,16-1,17

38

  KAZIN

%

Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 5-5-10

ppm

Zn: 1000; Mn: 400; B: 100; Mo: 30; GA3: 1000

 

pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,16-1,18

39

  MIMAN

%

N-P2O5-K2O: 5-7-5; Amino axit (Lysine; Methionine; Threonine): 5

ppm

Zn: 600; Mg: 700; B: 100

 

pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,16-1,18

40

  STIN

%

Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 10-7-6; Mg: 0,08

CT CP ENASA Việt Nam [NK từ Trung Quốc]

ppm

Zn: 400; Mn: 200; B: 100; GA3: 1000

 

pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,17-1,18

41

HVH 9999

%

N-K2O: 5-15; Mg: 0,035; Độ ẩm: 15

CT TNHH Hải Âu Sài Gòn

ppm

Zn: 50; Fe: 150; B: 20; Mn: 150; Cu: 100; Mo: 4; Co: 2; GA3: 5000

42

Bo Siêu đậm đặc

%

B: 10,9

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2

43

HI Canxi-Bo

%

CaO: 22,5; MgO: 3

ppm

Zn: 200; Cu: 200; Fe: 200; Mn: 200; B: 50000

44

HVH Super

%

N­P2O5-K2O: 3-15-3

ppm

Zn: 100; Fe: 100; B: 50; Cu: 100; Mn: 100; Axit amin (Valine; Serin; Proline; Leucine; Threonine; Isoleucine; Glutamic): 830; Cytokinin: 0,1; Nitrophenol: 200

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2

45

UV-502

%

N-P2O5-K2O: 7,0-6,5-6,0; MgO: 0,1; Fe: 0,04; Cu: 0,02; Zn: 0,04; Mn: 0,05; B: 0,04; αNAA: 0,45

CT TNHH Hoá Nông Việt Mỹ

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,1-1,25

46

UV-601

%

P2O5-K2O: 32,0-4,0; MgO: 5,5

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,4-1,45

47

Plant-Prod 24-10-20+TE

%

N-P2O5-K2O: 24-10-20; Độ ẩm: 15

CT TNHH Hiệp Nông [NK từ Canada]

ppm

Fe: 1000; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200; Mo: 5

48

 Plant-Prod 35-5-10+TE

%

N-P2O5-K2O: 35-5-10; Độ ẩm: 15

ppm

Fe: 1000

49

 Plant-Prod 15-30-15+TE

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; Độ ẩm: 15

ppm

Fe: 1000; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200; Mo: 5

50

Plant-Prod 20-5-30+TE

%

N-P2O5-K2O: 20-5-30; Độ ẩm: 15

CT TNHH Hiệp Nông [NK từ Canada]

ppm

Fe: 1000; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200; Mo: 5

51

Plant-Prod 8-20-30+TE

%

N-P2O5-K2O: 8-20-30; Độ ẩm: 15

ppm

Fe: 3000; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200; Mo: 5

52

Plant-Prod 15-15-30+TE

%

N-P2O5-K2O: 15-15-30; Độ ẩm: 15

ppm

Fe: 1000; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200; Mo: 5

53

Plant-Prod 28-14-14+TE

%

N-P2O5-K2O: 28-14-14; Độ ẩm: 15

ppm

Fe: 1000; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200; Mo: 5

54

Plant-Prod 10-52-10+TE

%

N-P2O5-K2O: 10-52-10; Độ ẩm: 15

ppm

Fe: 1000; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200; Mo: 5

55

HP 09

%

N-P2O5-K2O: 6-6-4; Ca: 0,02; S: 0,03

CT TNHH ĐTPT Hoà Phú

mg/lít

Mn: 500; Zn: 300; Fe: 200; Cu: 200; B: 250

g/lít

Axit Amin: 50 (Lysine, Threonine, Methionine, Serine)

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,16

56

HP 10

%

N-P2O5-K2O: 3-3-6; Ca: 0,02; S: 0,04

mg/lít

Mn: 300; Zn: 400; Cu: 100; B: 400

g/lít

Axit Amin (Lysine, Threonine, Methionine, Serine): 30

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,12

57

HP 11

%

N-P2O5-K2O: 4-5-2; S: 0,01

mg/lít

Mn: 280; Zn: 150; Fe: 250; Cu: 150; B: 350

g/lít

Axit Amin (Lysine, Threonine, Methionine, Serine): 40

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,14-1,15

58

HP 12

%

N-P2O5-K2O: 5-3-3; Ca: 0,06

CT TNHH ĐTPT Hoà Phú

mg/lít

Mn: 250; Zn: 650; Cu: 250; B: 500

g/lít

Axit Amin (Lysine, Threonine, Methionine, Serine): 20

 

pH: 5,5-6,5;Tỷ trọng: 1,11-1,13

59

HP 13

%

N-P2O5-K2O: 8-8-8; Ca: 0,8; Độ ẩm: 10

mg/kg

Mn: 500; Zn: 600; Cu: 600; B: 800

60

HP 14

%

N-P2O5-K2O: 10-5-3; Ca: 0,5; S: 0,2; Độ ẩm: 10

mg/kg

Mn: 500; Zn: 300; Cu: 300; B: 500

61

HP 15

%

N-P2O5-K2O: 6-2,5-8; Độ ẩm: 10

mg/kg

Mn: 400; Zn: 250; Fe: 450; Cu: 250; B: 450

62

HP 16

%

N-P2O5-K2O: 4-9-2,5; Ca: 0,02; S: 0,02; Độ ẩm: 10

mg/kg

Mn: 500; Zn: 350; Cu: 250; B: 500

63

HAC – ANDONIK

%

N-P2O5-K2O: 3-5-1; Mg: 0,02; S: 0,01

CT CP XNK Nông Dược Hoàng Ân

ppm

Zn: 200; Cu: 200; B: 200; Fe: 200; Mn: 100; Mo: 30; GA3: 200; NAA: 200; Nitrophenol: 180

 

pH: 6 – 7; Tỷ trọng: 1,0 – 1,2

64

 HAC – Rong Biển

%

Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 5-5-2 Mg:0,01; Axit Amin (Alanine; Arginine; Threonine; Cytine; Serine; Glycine; Histidine; Valine; Isoleucine; Leucine; Lysine; Proline; Methionine; Phenylalanine; Tyrosine; Tryptophan; Glutamic axit; Aspartic axit; Mannitol; Lanibarine; Alginic axit): 5

ppm

GA3: 200; NAA: 200; axit Fulvic: 200; Zn: 100; Cu: 100; B: 100; Fe: 100; Mn: 100; Mo: 30

 

pH: 6 – 7; Tỷ trọng: 1 – 1,2

65

HAC – ANDOLA

%

N: 34; S: 38; Mg: 0,01; Độ ẩm: 5-10

ppm

NAA: 200; GA3: 200; Zn: 100; Cu: 100; B: 50; Fe: 200; Mn: 100

66

  BIOMASS Humat

%

Axit Humic: 60; Độ ẩm: 15

CT CP Hóc Môn

67

BIOMASS CanBo

%

Ca: 12

ppm

B: 40000

 

pH: 7,5-8; Tỷ trọng: 1,35-1,45

68

HTC 09

%

N-P2O5-K2O: 7-6-3,5; Ca: 0,04; S: 0,02

CT CP KT& DVTM PT HTC COM

mg/lít

Mn: 400; Zn: 300; Fe: 200; Cu: 150; B: 280

g/lít

Axit Amin (Lysine, Threonine, Methionine, Serine): 45

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,16

69

HTC 10

%

N-P2O5-K2O: 3-2,5-6,5; Ca: 0,02; S: 0,03

mg/lít

Mn: 500; Zn: 300; Cu: 100; B: 400

g/lít

Axit Amin (Lysine, Threonine, Methionine, Serine): 28

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,12

70

  HTC 11

%

N-P2O5-K2O: 4-5-1; S: 0,01

CT CP KT& DVTM PT HTC COM

mg/lít

Mn: 280; Zn: 150; Fe: 250; Cu: 150; B: 350

g/lít

Axit Amin (Lysine, Threonine, Methionine, Serine): 55

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,14-1,15

71

  HTC 12

%

N-P2O5-K2O: 5-2,5-3,8; Ca: 0,06

mg/lít

Mn: 250; Zn: 650; Cu: 250; B: 500

g/lít

Axit Amin (Lysine, Threonine, Methionine, Serine): 32

 

pH: 5,5-6,5;Tỷ trọng: 1,11-1,13

72

  HTC 13

%

N-P2O5-K2O: 8-8-8; Ca: 0,8; Độ ẩm: 10

CT CP KT& DVTM PT HTC COM

mg/kg

Mn: 500; Zn: 600; Cu: 550; B: 800

73

  HTC 14

%

N-P2O5-K2O: 10-5-3; Ca: 0,5; Độ ẩm: 10

mg/kg

Mn: 500; Zn: 300; Cu: 300; B: 800

74

  HTC 15

%

N-P2O5-K2O: 6-1,5-8; Độ ẩm: 10

mg/kg

Mn: 200; Zn: 250; Fe: 150; Cu: 250; B: 450

75

  HTC 16

%

N-P2O5-K2O: 4-8,5-1,5; Ca: 0,01; S: 0,02; Độ ẩm: 10

mg/kg

Mn: 500; Zn: 350; Cu: 150; B: 500

76

  KN-ST

%

N-P2O5-K2O: 22-12-15; MgO: 1; Độ ẩm: 8

CT CP Khang Nông

ppm

Fe: 150; Zn: 200; Cu: 100; Mn: 220; B: 200; GA3: 300

77

  KN- Kali

%

N-P2O5-K2O: 7-5-45; MgO: 1; S: 2; Độ ẩm: 8

ppm

Fe: 130; Zn: 100; Cu: 80; Mn: 100; B: 200

78

  KN-P60

%

N-P2O5-K2O: 9-60-8; MgO: 0,1; SiO2: 0,03; Độ ẩm: 8

ppm

Fe: 100; Zn: 200; Mn: 150; B: 250

79

  KN-CaMa

%

N: 11; MgO: 3; CaO: 3

ppm

Fe: 100; Zn: 800; Mn: 150; B: 2000

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,3 – 1,4

80

SUMA GROW (Suma Grow insideTM; Tall Harvest Suma Grow InsideTM)

%

HC: 20

CT CP ĐT TM KS Khánh Hòa [NK từ Hoa Kỳ]

mg/lít

N-P2O5-K2O: 673-7,932-10800; Ca: 228; Mg: 33,3; S: 3630; Cu: 0,394; Fe: 103; Mn: 2,45; Na: 157; Zn: 7,59; B: 2,3

Cfu/g

Baccillus sp, Trichoderma sp; Pseudomonas sp; Azotobacter sp; Metarhizium sp: 2×1012 mỗi loại

 

pH: 4-4,5; Tỷ trọng: 1,07

81

  Kim Nông Châu 06 cho cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 3-1-1; CaO: 2; MgO: 1; Axit Humic: 2

CT TNHH Kim Nông Châu

ppm

Cu: 500; Fe: 5000; Mn: 500; Zn: 500

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2

82

  Kim Nông Châu 08 cho cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 2-5-5; Mg: 0,04; Amino Axit (Glycine, Glutamic axit, Tyrosine, Methionine, Arginine): 3

ppm

Fe: 100; Zn: 300; B: 500

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,13

83

  Kim Nông Châu 11 cho cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 4-8-8; CaO: 2; MgO: 2; S: 6; Độ ẩm: 8

ppm

Cu: 500; Fe: 500; Mn: 500; Zn: 500; B: 200

 

pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,17

84

  Kim Nông Châu 12 cho cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 7-5-10; CaO: 6; MgO: 3; S: 3; Độ ẩm: 8

ppm

Cu: 1000; Fe: 1500; Mn: 500; Zn: 2000; NAA: 1000

 

pH: 6,6-7; Tỷ trọng: 1,18

85

  KIMCA

%

HC: 2; N: 1,5; S: 1,6

CT CP Cao su Sài Gòn KYMDAN

ppm

Cu: 250

 

Tỷ trọng: 1,1; pH: 6 – 7

86

  KIMCA.CS

%

HC: 2; N: 5; S: 1,6

ppm

Cu: 250

 

Tỷ trọng: 1,12; pH: 6 – 7

87

  MAP Encourage Chuyên cây ngắn ngày

%

Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 2-1-2; Fe: 0,4; Mn: 0,1

VPĐD MAP PACIFIC LTD tại TP. Hồ Chí Minh [NK từ Hoa Kỳ]

 

Tỷ trọng: 1,07; pH: 6-8

88

  MEKO I

%

Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 10-10-5; MgO: 1; S: 0,5; CaO: 0,1

CT CP Phân bón MEKONG

ppm

B: 400; Cu: 300; Fe: 400; Zn: 400; Mn: 200; Axit Amin (Glycine, Alanine, Serine, Glutamic axit): 5000; NAA: 100 GA3: 100

 

pH: 5 – 7; Tỷ trọng: 1,2 – 1,3

89

  MEKO III

%

Axit Humic: 0,5; Axit Fulvic: 0,5; N-P2O5-K2O: 8-4-12; MgO: 0,5; S: 1; CaO: 1; SiO2: 0,5

ppm

B: 10000; Cu: 500; Fe: 800; Zn: 800; Mn: 500; Axit Amin (Glycine, Alanine, Serine, Glutamic axit): 5000; NAA: 100

 

pH: 5 – 7; Tỷ trọng: 1,2 – 1,3

90

  MEKO

%

HC: 22; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 5-2-2; MgO: 0,5; S: 0,5; CaO: 0,1

ppm

B: 400; Cu: 200; Fe: 300; Zn: 300; Mn: 200; Axit Amin (Glycine, Alanine, Serine, Glutamic axit; Threonine; Lysine): 10.000; NAA: 100; GA3: 50

 

pH: 5 – 7; Tỷ trọng: 1,15 – 1,3

91

  MK A-08
(Lân Sica)

%

N-P2O5-K2O: 2-8-2; CaO: 8; SiO2: 12; MgO: 5; Độ ẩm: 10

CT CP MEKONG FOOD

 

pH: 6,5 – 7,5

92

  HT A – 01

%

N-P2O5-K2O: 3-2-2; Axit Humic: 2,5

ppm

Fe: 300; Zn: 300; Cu: 100; B: 100; NAA: 50

 

pH: 6,5 – 7,5; Tỷ trọng: 1,1 – 1,15

94

  HT A – 02

%

Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-6-8

ppm

Fe: 300; Zn: 300; Cu: 100; B: 100; NAA: 50

 

pH: 6,5 – 7,5; Tỷ trọng: 1,1 – 1,15

95

  HT A – 03

%

N-P2O5-K2O: 1-3-14; Axit Humic: 3

ppm

Fe: 300; Zn: 300; Cu: 100; B: 100; NAA: 50

 

pH: 6,5 – 7,5; Tỷ trọng: 1,1 – 1,15

96

  HT A – 04

%

N-P2O5-K2O: 2,5-1-3; Axit Humic: 2,5

ppm

Fe: 300; Zn: 300; Cu: 100; B: 100; NAA: 50

 

pH: 6,5 – 7,5; Tỷ trọng: 1,1 – 1,15

97

NL (Bo-Mn) cho cây ngắn ngày

%

Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2-4-4; Mg: 0,02; B: 0,2; Mn: 0,1

CT TNHH ĐT&PT Ngọc Lâm

ppm

Zn: 200; Fe: 260

 

pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2

98

  NL 30-10-10 +3MgO+TE cho cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 30-10-10; MgO: 3; Độ ẩm: 8

ppm

Zn: 200; Fe: 260; B: 100; Mn: 320

99

  NL 6-30-30 +TE cho cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30; Mg: 0,026; Độ ẩm: 8

ppm

Zn: 200; Fe: 260; B: 200; Mn: 320

100

  NL 18-8-18 +3MgO+TE cho cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 16-8-16; MgO: 3; Độ ẩm: 8

ppm

Zn: 200; Fe: 260; B: 100; Mn: 320

101

NL (Kaly Bo) cho cây ngắn ngày

%

N-K2O: 3-44; Mg: 0,026; B: 0,5; Độ ẩm: 8

ppm

Zn: 200; Fe: 260; Mn: 320

102

  NL – SIÊU KẼM cho cây ngắn ngày

%

Zn: 15; MgO: 5

ppm

Mn: 320; Fe: 260

 

pH: 7,1; Tỷ trọng: 1,7

103

NL (Khum) cho cây ngắn ngày

%

Axit Humic: 18; N-P2O5-K2O: 1-1-2; Mg: 0,02

ppm

Zn: 200; Fe: 260

 

pH: 7,5; Tỷ trọng: 1,5-1,7

104

  NL (Humate-Tưới) cho cây ngắn ngày

%

Axit Humic: 45; N-P2O5-K2O: 0,1-0,1-7; Mg: 0,01; Độ ẩm: 8

ppm

Zn: 100; Fe: 100; B: 100

105

ENVA 1 cho rau

%

N-K2O: 9-1; MgO: 3; Polysaccharide: 3; Axit Amin (Glycine, Alanine, Serine, Proline, Valine, Threonine, Trans-4 hydroxy-L-prolin, Leucine IsoLeucine, Methionine, Tyrosine, Cystine Phenylalanine, Arginine, Aspartic axit, Tryptophan, Cysteine, Lysine, Histidine): 2

CT CP PT & ĐT Nhiệt Đới

ppm

Mo: 10; B: 1000

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,07

106

ENVA 2 cho rau

%

N-P2O5-K2O:  1-10-6; MgO: 3; B: 1; Polysaccharide: 3; Axit Amin (Glycine, Alanine, Serine, Proline, Valine, Threonine, Trans-4 hydroxy-L-prolin, Leucine IsoLeucine, Methionine, Phenylalanine, Arginine, Aspartic axit, Tryptophan, Cysteine, Lysine, Histidine, Tyrosine, Cystine): 2

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,07

107

ENVA 3 cho rau

%

N-K2O: 3-7; Polysaccharide: 3; Axit Amin (Glycine, Alanine, Serine, Proline, Valine, Threonine, Trans-4 hydroxy-L-prolin, Leucine IsoLeucine, Methionine, Tyrosine, Cystine Phenylalanine, Arginine, Aspartic axit, Tryptophan, Cysteine, Lysine, Histidine): 2

ppm

Mo: 10; B: 1000

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,07

108

ENVA 4 cho rau

%

N-P2O5-K2O:  5-5-5; Polysaccharide: 3; Axit Amin (Glycine, Alanine, Serine, Proline, Valine, Threonine, Trans-4 hydroxy-L-prolin, Leucine IsoLeucine, Methionine, Phenylalanine, Arginine, Aspartic axit, Tryptophan, Cysteine, Lysine, Histidine, Tyrosine, Cystine): 2

ppm

Cu: 200; Mo: 10; B: 100; Mn: 100; Zn: 80; Fe: 400

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,07

109

P/S Phù Sa

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 10-2-2; MgO: 0,2; S: 0,2

CT TNHH MTV Phân bón Phù Sa

ppm

NAA:300; GA3:1200; Axit Amin (Threonine, Glutamic, Alanine, Lysin):1500

 

pH: 5 – 7; Tỷ trọng: 1,3 – 1,4

110

P/S Kali

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 4-2-8; MgO: 0,2; S: 0,2

ppm

Fe: 100; Zn: 2000; Mn: 1000; B: 800; GA3: 600; Axit Amin (Threonine, Glutamic, Alanine, Lysin): 1500

 

pH: 5 – 7; Tỷ trọng: 1,3 – 1,4

111

P/S Lân

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 5-8-4; MgO: 0,2; S: 0,2; SiO2: 0,1

ppm

Fe: 100; GA3: 600; Axit Amin (Threonine, Glutamic, Alanine, Lysin): 1500

 

pH: 5 – 7; Tỷ trọng: 1,3 – 1,4

112

P/S Humic

%

HC: 18; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 8-2-4; MgO: 1; S: 0,2

ppm

NAA: 600; Fe: 100; Cu: 400; Zn: 500; Axit Amin (Threonine, Glutamic, Alanine, Lysin): 1500

 

pH: 5 – 7; Tỷ trọng: 1,2 – 1,3

113

RỒNG PHUN RD 5-9-45+TE

%

N-P2O5-K2O: 5-9-45; Độ ẩm: 5

CT TNHH Rồng Đại Dương

ppm

Vitamin (E: 50; C: 50; B2: 10; B1: 10); Mg: 1000; S: 1000; Mn: 100; Mo: 50; Fe: 100; B: 500; Cu: 300; Zn: 100

114

Rồng Phun Amino Canxi

%

N-K2O: 8-2; Ca: 14; Độ ẩm: 5

ppm

Amino axit (Lysine; Leucine; Isoleucine; Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryrosine; Valine; Histidine; Arginine; Aspatic axit; Serine; Glutamic axit; Proline; Glycine; Cystine): 34700; Mg: 3000; S: 1000; Fe: 500; B: 300; Cu: 200

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,43

115

Rồng Phun Amino

%

Axit Fulvic: 2; P2O5-K2O: 30-3

CT TNHH Rồng Đại Dương

ppm

Amino axit: 16500 (Lysine; Leucine; Isoleucine; Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryrosine; Valine; Histidine; Arginine; Aspatic axit; Serine; Glutamic axit; Proline; Glycine; Cystine); GA3: 50; Cu: 2000; Zn: 500

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,15

116

Rồng Phun – G

ppm

Glucosamine: 5000; Ethephone: 4500; Chitosan: 100; Vitamin (C: 90; K: 70; B2: 50; B1: 50)

 

pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,2

117

Rồng Phun – Bo

ppm

B: 150.000

 

pH: 4-6; Tỷ trọng: 1,35

118

Rồng phun Vitami

%

N-P2O5-K2O: 0,5-0,5-0,5

ppm

Glucosamine: 5000; Ethephone: 2500; Chitosan: 50; Vitamin (C: 250; K: 34; B2: 27; B1: 54); Lactic axit: 1000; Axit Citric: 3000

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,15

119

Rồng phun Zn/P

%

P2O5: 20

ppm

Zn: 150000; Fe: 15000; S: 1000; Cu: 80; MgO: 50; Mn: 20

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,15

120

Rồng phun Amino Cu/Fe

ppm

Cu: 20000; B: 10000; Mn: 20000; MgO: 50000; Fe: 20000; Zn: 20000; Amino axit (Lysine; Leucine; Isoleucine; Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryrosine; Valine; Histidine; Arginine; Aspatic axit; Serine; Glutamic axit; Proline; Glycine): 10000

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,18

121

Rồng phun Humic Amino

%

Axit Humic: 10; Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 1-3-6

ppm

Mn: 100; MgO: 1.000; Fe: 200; Cu: 100; Mo: 50; Zn: 150; Amino axit (Lysine; Leucine; Isoleucine; Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryrosine; Valine; Aspatic axit; Glutamic axit; Proline; Glycine): 1.000

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,18

122

Rồng Phun Fulvic

%

Nitro phenol: 0,48; Axit Fulvic: 10

CT TNHH Rồng Đại Dương

ppm

Vitamin K: 100; Vitamin B2: 100; Axit Folic: 100

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,18

123

Rồng phun RD 5-55-5+TE

%

N-P2O5-K2O: 5-55-5; Độ ẩm: 5

ppm

Axit Glutamic: 100; NAA: 50; Mg: 300; Mn: 100; S: 1000; Mo: 50; Fe: 100; B: 100; Cu: 300; Zn: 100

124

Rồng phun Ca/Zn Boron

%

Ca: 12

ppm

Zn: 100.000; B: 40.000

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,38

125

Rồng phun Bo-Silica

%

SiO2: 5; Ca: 10

ppm

B: 48.000

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,38

126

Rồng phun MagieSilica

%

SiO2: 5; Ca: 10; Mg: 8

ppm

Mn: 10.000

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,15

127

  ST 7-5-44+TE

%

N-P2O5-K2O: 7-5-44; MgO: 0,1; Độ ẩm: 10

CT TNHH Sen Tra

ppm

Zn: 200; Cu: 200; Fe: 600; Mn: 700; B: 120

128

  ST KaliBo

%

N-P2O5-K2O: 2-2-40; MgO: 2,5; S: 12; Độ ẩm: 10

ppm

B2O3: 60.000

129

  ST 10-60-10+TE (Bloom Foster)

%

N-P2O5 -K2O: 10-60-10; MgO: 0,1; S: 0,1; Độ ẩm: 10

ppm

Zn: 200; Cu: 200; Fe: 200; Mn: 200; B: 300

130

  ST 7-8-7+TE (Senmix Total)

%

N-P2O5-K2O: 7-8-7

CT TNHH Sen Tra

ppm

Zn: 300; Cu: 300; Fe: 50; Mn: 100; B: 250

 

pH: 6,5-7; Tỷ trọng: 1,15-1,2

131

  BoTam Nông

%

N: 5; Axit Amin (Proline; Phenyl alanine; Asparagine): 9

CT TNHH SX & TM Tam Nông

ppm

B: 45000

 

pH: 7,3; Tỷ trọng: 1,2

132

  Canxi Tam Nông

%

N: 5; CaO: 9; MgO: 6

ppm

Fe: 200; Zn: 300; Cu: 200; B: 300; Mn: 200; Mo: 10

 

pH: 7,2; Tỷ trọng: 1,4

133

Tam Nông Sáp Vàng

%

Axit Miristic [CH3(CH2)12COOH]: 9; Miristat Kali [CH3(CH2)12COOK]: 29 (K2O: 1.9)

 

pH: 7,2; Tỷ trọng: 1,05

134

Tam Nông Đồng Xanh

%

N: 2; Axit Amin (Proline; Phenyl alanine): 3,5

ppm

Cu: 45000

 

pH: 6,8; Tỷ trọng: 1,2

135

Tam Nông

%

N: 5; Axit Amin (Proline; Phenyl Alanine; Glycine): 15

ppm

Cu: 5000

 

pH: 7,1; Tỷ trọng: 1,2

136

Tam Nông Vườn Xanh

%

N-P2O5-K2O: 7,1-6,1-7,1; CaO: 0,035; MgO: 1,6; Axit amin (Histidine; Glutamic axit): 0,5

ppm

Mn: 400; Cu: 300; Fe: 300; Zn: 3000; B: 2500; Mo: 10

 

pH: 6,8; Tỷ trọng: 1,2

137

  TN-GaNa

%

N­P2O5-K2O: 2-20-7; MgO: 2; CaO: 0,5; S: 5; Độ ẩm: 10

CT TNHH SX & TM Tam Nông

ppm

NAA: 400; p-Nitophenol: 100; Ethephol: 100

138

  TN-NaP

%

N­P2O5-K2O: 20-15-15; S: 5; Độ ẩm: 10

ppm

Zn: 100; Fe: 100; Cu: 50; B: 150; NAA: 2500; GA3: 1000

139

TN-Ful cho cây ngắn ngày

%

Axit Fulvic: 21; Độ ẩm: 12

ppm

Fe: 500; Zn: 500; Mn: 500; B: 200; Cu: 500; βNAA: 70

140

            TN- Humat            cho cây ngắn ngày

%

Axit Humic: 20; Axit Fulvic: 3; N­P2O5-K2O:  0,2-0,2-7,2; Ca: 0,03; S: 0,1; SiO2: 0,15; Độ ẩm: 12

ppm

Mn: 300; Fe: 1500; Cu: 50; Zn: 50; B: 50

141

TANO-601 (tăng trưởng)

%

Axit Humic: 0,3; N-P2O5-K2O: 7,0-6,0-7,0; MgO: 0,05; Fe: 0,04; Cu: 0,02; Zn: 0,04; Mn: 0,05; B: 0,04

CT TNHH Công nghệ Hoá sinh Tâm Nông

 

pH: 8-9; Tỷ trọng: 1,2-1,3

142

TANO-602 (Kali – Phos)

%

P2O5-K2O: 27,0-4,0; MgO: 6,0

 

pH: 1-2; Tỷ trọng: 1,3-1,4

143

TANO-605 (Canxi – Bo)

g/l

N: 200; CaO: 300; MgO: 40

ppm

B: 1.800; Zn: 800

 

pH: 4,5-5,5; Tỷ trọng: 1,2-1,3

144

TANO-606 (Siêu Bo)

g/l

B: 160

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,1-1,2

145

  TN 7-5-47

%

N-P2O5-K2O: 7-5-47; Mg: 0,03; Độ ẩm: 9,5

CT TNHH MTV SX – TM Thành Nông

ppm

Zn: 300; B2O3: 500

146

  TN 10-5-44 TEBO

%

N-P2O5-K2O: 10-5-44; Mg: 0,04; Độ ẩm: 9,5

ppm

Zn: 300; B2O3: 10000

147

  TN 5-35 TE

%

P2O5-K2O: 5-35; Mg: 0,04; Độ ẩm: 9,5

ppm

Zn: 300; B2O3: 10000

148

  TN 8-4-8

%

N-P2O5-K2O: 8-4-8; Mg: 0,04; Độ ẩm 9,5

ppm

Zn: 300; B2O3: 5000

149

Thảo Nông TL1

%

Axit Humic: 4; Mg: 0,1; S: 0,08

CT TNHH Thảo Nông

ppm

Mn: 800; Zn: 800; B: 800

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,11

150

Thảo Nông TL2

%

Axit Humic: 4; P2O5: 5; Mg: 0,08; S: 0,05; Ca: 0,04

ppm

Mn: 1000; B: 800

 

pH: 6,7; Tỷ trọng: 1,13

151

Thảo Nông TL3

%

Axit Humic: 4; N-K2O: 2-8; S: 0,08; Ca: 0,05

ppm

Mn: 500; B: 1000; Zn: 800

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,16

152

Thảo Nông TL4

%

Axit Humic: 4; P2O5-K2O: 8-2; S: 0,1; Ca: 0,08

ppm

Mn: 500; B: 800; Zn: 500

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,16

153

Thảo Nông BL1

%

Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-2-2; Mg: 0,05

CT TNHH Thảo Nông

ppm

Mn: 700; Zn: 800

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,16

154

Thảo Nông BL2

%

Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 5-4-3; Ca: 0,05; S: 0,1

ppm

Mn: 800; Zn: 500

 

pH: 6,6; Tỷ trọng: 1,17

155

Thảo Nông BL3

%

Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 5-2-5; Ca: 0,08; S: 0,08

ppm

Mn: 700; Zn: 500; B: 800

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,17

156

Thảo Nông BL4

%

Axit Humic: 3; N-P2O5: 1-6; Mg: 0,15; S: 0,1

ppm

Mn: 700; Cu: 800

 

pH: 6,6; Tỷ trọng: 1,17

157

  Calcium Plus

%

Ca: 8

DN TN Thiên Đức [NK từ Hoa Kỳ]

 

Tỷ trọng: 1,15; pH: 7,5

158

  Micro Vite

%

Mg: 2; Mn: 1; S: 5,7; Zn: 4; Cu: 1

 

Tỷ trọng: 1,13; pH: 6,5 – 7

159

  Plant Power

%

N-P2O5: 3-17; Cu: 0,25; Zn: 0,5

 

Tỷ trọng: 1,14; pH: 6,5

160

  CropKarB

%

N-K2O: 8-18; B: 0,375

 

Tỷ trọng: 1,14; pH: 7 – 8

161

  TM 1

%

N-P2O5-K2O: 10-15-15; CaO: 0,05; α NAA: 0,45; Độ ẩm: 10

CT CP Công nghệ mới Thiên Minh

ppm

Fe: 1500; Cu: 1500; Zn: 1500; Mn: 1500; B:  300

162

  TM 2

%

N-P2O5-K2O: 10-13-13; CaO: 0,08; GA3: 0,48; Độ ẩm: 10

ppm

Fe: 1500; Cu: 1500; Zn: 1500; Mn: 1500; B:  200

163

TP04 cho cây ngắn ngày

%

N­P2O5-K2O: 5-40-15; MgO: 1; Độ ẩm: 12

CT TNHH Thiên Phú

ppm

ZnO: 5000; Mn: 500; GA3: 500; NAA: 500

164

TP05 cho cây ngắn ngày

%

N­P2O5-K2O: 7-5-10; MgO: 2; CaO: 5; Độ ẩm: 12

ppm

B: 30000; Zn: 10000; GA3: 500; NAA: 500

165

TP 07 cho cây ngắn ngày

%

N­K2O: 21-15; S: 21; Độ ẩm: 15

166

KBA cho cây ngắn ngày

%

N­P2O5-K2O: 20-15-17; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 15

ppm

B: 4000; Zn: 3000; GA3: 500; NAA: 500

167

  TV –  05

%

N-P2O5-K2O: 5-9-4; Mg: 0,5

CT TNHH HC & TM Trần Vũ

ppm

B: 20; Mn: 80; Cu: 60; Zn: 50; Fe: 30; GA3: 200; NAA: 50

 

pH: 6 – 8; Tỷ trọng: 1,1 – 1,3

168

  TV – 06

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5

ppm

B: 20; Mn: 80; Cu: 60; Zn: 50; Fe: 30; GA3: 200; NAA: 50

 

pH: 6 – 8; Tỷ trọng: 1,1 – 1,3

169

  TV – 07

%

N-P2O5-K2O: 5-6-7

ppm

B: 20; Mn: 80; Cu: 60; Zn: 50; Fe: 30; GA3: 200; NAA: 50

 

pH: 6 – 8; Tỷ trọng: 1,1 – 1,3

170

  TV – 08

%

N-K2O: 10-3

CT TNHH HC & TM Trần Vũ

ppm

B: 20; Mn: 80; Cu: 60; Zn: 50; Fe: 30; GA3: 200; NAA: 50

 

pH: 6 – 8; Tỷ trọng: 1,1 – 1,3

171

  TV – 09

%

N-P2O5-K2O: 3,5-7-7

ppm

B: 20; Mn: 80; Cu: 60; Zn: 50; Fe: 30; GA3: 200; NAA: 50

 

pH: 6 – 8; Tỷ trọng: 1,1 – 1,3

172

Việt Mỹ DL

%

N-P2O5-K2O: 5-2-2; Axit Humic: 1; S: 0,5; Mg: 0,02; Độ ẩm: 8

CT CP ĐT Quốc tế Việt Mỹ

%

Zn: 400; Cu: 100; Mn: 400; B: 200

173

 
Warisan 2020-1

%

N-P2O5-K2O: 18-15-23; Ca: 3,65;  Mg: 2;  Độ ẩm: 20

CT TNHH ĐTPT Lâm – Nông nghiệp Việt Nam [NK từ Malaysia]

ppm

B: 8500; Cu: 2500; Fe: 5500; Mn: 5500; Zn: 15000; Mo: 500

Cfu/g

Lactobacillus spp;Azospirillum spp;Rhizobium spp:1×106 mỗi loại

174

 
Warisan 2020-2

%

N-P2O5-K2O: 18-18-20; Ca: 2,5; Mg: 3;  Độ ẩm: 20

ppm

B: 8500; Cu: 2500; Fe: 5500; Mn: 5500; Zn: 15000; Mo: 500

Cfu/g

Lactobacillus spp;Azospirillum spp;Rhizobium spp:1×106 mỗi loại

175

 
Warisan 2020-3

%

N-P2O5-K2O: 20-18-18; Ca: 3,65; Mg: 3;  Độ ẩm: 20

ppm

B: 8500; Cu: 2500; Fe: 5500; Mn: 5500; Zn: 15000; Mo: 500

Cfu/g

Lactobacillus spp;Azospirillum spp;Rhizobium spp:1×106mỗi loại

176

 
Warisan 2020-4

%

N-P2O5-K2O: 18-18-18; Ca: 1,5; Mg: 3;  Độ ẩm: 20

ppm

B: 8500; Cu: 2500; Fe: 5500; Mn: 5500; Zn: 15000; Mo: 500

Cfu/g

Lactobacillus spp;Azospirillum spp;Rhizobium spp:1×106mỗi loại

177

 
Warisan 2020-5

%

N-P2O5-K2O: 14-14-25; Ca: 3,65; Mg: 3;  Độ ẩm: 20

CT TNHH ĐTPT Lâm – Nông nghiệp Việt Nam [NK từ Malaysia]

ppm

B: 8500; Cu: 2500; Fe: 5500; Mn: 5500; Zn: 15000; Mo: 500

Cfu/g

Lactobacillus spp;Azospirillum spp;Rhizobium spp:1×106mỗi loại

178

VINO AMINO

ppm

Nitrophenol: 4000; NAA: 400; Axit Glutamic: 500; Humic: 4000

CT TNHH TMDV Việt Nông

 

pH: 7 – 7,5; Tỷ trọng: 1,03

179

VINO HUM (Nitro humate)

ppm

Nitrophenol: 4500; NAA: 400; Axit Humic: 4000

 

pH: 7 – 7,5; Tỷ trọng: 1,05

180

   VINO VITA

ppm

Fe: 2000; Cu: 980; Zn: 900; GA3: 130; Vitamin B1: 15; Vitamin B6: 15

 

pH: 6,8 – 7,2; Tỷ trọng: 1,09

181

  VINO 333

%

N-P2O5-K2O: 3-3-3; Ca: 1; Mg: 1; SiO2: 4; Độ ẩm: 8

182

VINO BenGa

%

N-K2O: 0,5-1

ppm

Nitrophenol: 4000; GA3: 900

 

pH: 6,8 – 7,3; Tỷ trọng: 1,01

183

VT Canxi Bo

%

Ca: 7

CT TNHH SX TM Việt Thôn

ppm

B: 20000

 

pH: 4 – 5; Tỷ trọng: 1,2

184

VT-Zn-Mg

%

Mg: 7; Độ ẩm: 9

ppm

Zn: 100000; B: 5000; GA3: 300; NAA: 100

185

  VT Kali Tan 50+18S

%

K2O: 50; S: 18; Độ ẩm: 10

186

VT 30-10-10+TE

%

N-P2O5-K2O: 30-10-10; Mg: 0,15; Độ ẩm: 10

ppm

Zn: 200; Fe: 100

187

VT 10-30-10 + TE

%

N-P2O5-K2O: 10-30-10; Mg: 0,2; Độ ẩm: 10

CT TNHH SX TM Việt Thôn

ppm

Mn; 1000; Cu: 500

188

VT 10-10-30 + TE

%

N-P2O5-K2O: 10-10-30; Mg: 0,05; Độ ẩm: 10

ppm

Zn: 150; Fe: 500; B: 150

189

VT 20-20-15 + TE

%

N-P2O5-K2O: 20-20-15; Mg: 0,02; Ca: 0,02; Độ ẩm: 10

ppm

Mn: 500; B: 100

190

  Ace colour  (Vinaf 08)

%

N: 7; Axit amin (Alanine; Arginine; Aspactic; Glutamic axit; Phenylanine; Glycine; Hydroxylysine; Valine; Hydroxyproline; Isoleucine; Histidine; Leucine; Lysine; Methionine; Ornithine; Proline; Serine; Tyrosine; Threonine): 40

CT CP ĐT & PT VINAF [NK từ Hàn Quốc]

ppm

B: 500; Mo: 5

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,28

191

Naturcal (Vinaf 09)

%

N: 4; Axit amin (Alanine; Serine; Arginine; Aspactic; Glutamic; Phenylanine; Glycine; Valine; Hydroxyproline; Isoleucine; Histidine; Leucine; Lysine; Methionine; Ornithine; Proline; Tyrosine): 25

 

pH: 10-11; Tỷ trọng: 1,27

192

Novakelp (Vinaf 10)

%

N: 4,25; Axit amin (Alanine; Arginine; Aspactic; Glutamic axit; Phenylanine; Glycine; Valine; Hydroxyproline; Isoleucine; Histidine; Leucine; Lysine; Methionine; Ornithine; Proline; Serine; Tyrosine): 25

ppm

Zn: 500; B: 500

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,24

193

Tachyon (Vinaf 11)

%

Axit Humic: 5; N: 3,5; Độ ẩm: 10

ppm

Fe: 1000; Mo: 5

194

  Verde (Vinaf 13)

%

N-P2O5-K2O: 11-8-6;

CT CP ĐT&PT VINAF [NK từ Malaysia]

ppm

Fe: 320; Cu: 120; Zn: 120; Mn: 320; B: 40

 

pH: 4,5; Tỷ trọng: 1,23

195

VINAF 15-30-15+TE

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; MgO: 0,125; S: 4,71; Độ ẩm: 10

CT CP ĐT & PT VINAF [NK từ Thái Lan]

ppm

Fe: 130; Cu: 30; Zn: 170; Mn: 110; B: 70; Mo: 18

196

VINAF 30-20-10+TE

%

N-P2O5-K2O: 30-20-10; MgO: 0,05; S: 0,082; Độ ẩm: 10

ppm

Fe: 170; Cu: 30; Zn: 150; Mn: 80; B: 300; Mo: 10

197

Big Flower (Vinaf 14)

%

N-P2O5-K2O: 13-5-35; MgO: 0,09; Độ ẩm: 10

ppm

Fe: 400; Cu: 150; Mn: 360; Mo: 1

198

CanxiBo Plus (Vinaf 15)

%

MgO: 3; CaO: 17; Độ ẩm: 10

ppm

B: 30000

199

Gold Mix (Vinaf 16)

%

MgO: 10; S: 5; Độ ẩm: 10

ppm

Fe: 25000; Zn: 35000; B: 10000

200

VINAF 10-55-10+TE

%

N-P2O5-K2O: 10-55-10; MgO: 0,053; S: 0,085; Độ ẩm: 10

ppm

Fe: 260; Cu: 170; Zn: 190; Mn: 150; B: 100; Mo: 70

201

VINAF 20-20-20+TE

%

N-P2O5-K2O: 20-20-20; MgO: 0,11; S: 0,082; Độ ẩm: 10

ppm

Fe: 180; Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 130; Mo: 10

202

  Calmag (Vinaf 17)

%

N: 14; MgO: 6; CaO: 14; Độ ẩm: 10

203

Gold Gain (Vinaf Hạt vàng)

%

N-K2O: 11-41; MgO: 0,33; Độ ẩm: 10

ppm

Zn: 10500

204

Super K (Vinaf Kali)

%

K2O: 50; S: 18; Độ ẩm: 10

205

Vườn Sinh Thái

g/l

Axit Amin (Lysine; Alanine; Arginine; Aspatic; Cystine; Glycine; Glutamic; Histidine; Leucine; Threonine; Serine; Valine; Methionine; Isoleucine; Phenylalanine; Tyrosine; Proline): 104; Zn: 9,72; B: 5,82; Mo: 4,74; Cu: 2,8; Pb: 0,009; Cr: 0,002

VPĐD CT TNHH Kỹ thuật sinh vật Vườn Sinh Thái Nam Ninh

 

pH: 4,3; Tỷ trọng: 1,15-1,2

VII. GIÁ THỂ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

GT-Cotton chuyên cho nấm

%

HC: 80; N-P2O5-K2O: 0,25-0,1-1; Độ ẩm: 8

CT TNHH MTV SX-DV-TM Toàn Thái [NK từ Đài Loan]


 

 

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here